Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 cánh diều (đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là
- A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU. B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga.
- C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga. D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(1) Công nghiệp chế tạo phát triển mạnh, nổi bật với sản xuất ô tô và đóng tàu đứng hàng đầu thế giới.
(2) Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử – tin học với các sản phẩm máy tính, rô-bốt,...
(3) Công nghiệp hóa chất xuất khẩu sang nhiều nước với các sản phẩm như nhựa, vật liệu cách nhiệt, cao su tổng hợp,...
(4) Công nghiệp thực phẩm dẫn đầu thế giới, nhiều sản phẩm đa dạng, trình độ phát triển cao, đầu tư ra nước ngoài lớn.
Có bao nhiêu phát biểu sai về kinh tế Nhật Bản?
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
Câu 3: Biểu hiện hợp tác khoa học của Nhật Bản với nước ngoài không phải là
- A. chia sẻ thông tin, chia sẻ dữ liệu. B. cùng thực hiện các dự án nghiên cứu.
- C. cùng phát triển về công nghệ mới. D. tăng cường vốn ODA và vốn FDI.
Câu 4: Các quặng kim loại đen như sắt, man-gan,... phân bố chủ yếu ở phía
A. đông bắc. | B. tây nam. | C. đông nam. | D. tây bắc. |
Câu 5: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Trung Quốc có đặc điểm như thế nào?
- A. Có chiều hướng tăng dần. B. Có nhiều biến động.
- C. Không thay đổi. D. Có chiều hướng giảm dần.
Câu 6: Mật độ dân số Trung quốc khoảng
A. 130 người/km2. | B. 150 người/km2. | C. 230 người/km2. | D. 250 người/km2. |
Câu 7: Đặc điểm cơ cấu GDP của Trung Quốc là
- A. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- C. tăng tỉ trọng các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ.
- D. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp và xây dựng, nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
Câu 8: Trung Quốc có bao nhiêu nhà máy thủy điện lớn nhất thế giới (năm 2020)?
A. 10. | B. 11. | C. 12. | D. 13. |
Câu 9: Vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới được thể hiện ở biểu hiện nào sau đây?
- A. Ngành nông nghiệp được chú ý phát triển.
- B. Tổng trị giá thương mại đứng đầu thế giới.
- C. Thu hút đầu tư nước ngoài ngày càng lớn.
- D. Phát triển mạnh kinh tế ở vùng duyên hải.
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc?
- A. Coi trọng thị trường trong nước, chú ý vào thị hiếu tiêu dùng tư nhân.
- B. Đầu tư cơ sở hạn tầng, xây dựng các cảng biển, khu chế xuất, khu mậu dịch tự do.
- C. Thực hiện các chính sách cải cách nhằm khuyến khích phát triển nông nghiệp.
- D. Mở rộng thị trường quốc tế, đẩy mạnh đầu tư sang nước ngoài.
Câu 11: Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % tỉ lệ GDP của Trung Quốc năm 2020?
A. 48. | B. 49. | C. 50. | D. 51. |
Câu 12: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn: WB, 2022)
Biểu đồ nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020?
- A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
- C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 13: Cộng hòa Nam Phi giáp hai đại dương lớn, án ngữ con đường biển quan trọng giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương qua
- A. mũi Kim. B. mũi Hảo Vọng.
- C. mũi Kếp. D. mũi Prin Ét-uốt.
Câu 14: Dân cư Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là người
- A. da đen. B. da trắng.
- C. da màu. D. da vàng.
Câu 15: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Cộng hòa Nam Phi?
- A. Số dân khá đông.
- B. Thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp.
- C. Cơ cấu dân số già.
- D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.
Câu 16: Hai ngành kinh tế có điều kiện phát triển mạnh ở Cộng hòa Nam Phi nhờ vị trí địa lí là
- A. chăn nuôi cừu và du lịch.
- B. giao thông vận tải biển và đánh bắt hải sản.
- C. trồng cây ôn đới và công nghiệp thực phẩm.
- D. khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 17: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là
- A. chế biến lâm sản. B. khai khoáng.
- C. sản xuất ô tô. D. luyện kim.
Câu 18: Cộng hòa Nam Phi tiến hành công nghiệp hóa sớm từ
- A. những năm 50 của thế kỉ XIX. B. những năm 60 của thế kỉ XIX.
- C. những năm 60 của thế kỉ XX. D. những năm 50 của thế kỉ XX.
Câu 19: Năm 2019, số lượt khách quốc tế Cộng hòa Nam Phi tiếp đón đứng thứ hai sau quốc gia nào ở châu Phi?
A. Ma-rốc. | B. Bốt-xoa-na. | C. Na-mi-bi-a. | D. Dim-ba-bu-ê. |
Câu 20: Trong cơ cấu kinh tế của Cộng hoà Nam Phi, tỉ trọng của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản và công nghiệp, xây dựng giảm là do
- A. không có điều kiện để phát triển.
- B. xu hướng chung của nền kinh tế thế giới.
- C. không mang lại lợi nhuận cho nền kinh tế.
- D. ngành dịch vụ có tốc độ tăng nhanh hơn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Trình bày nguyên nhân giúp Nhật Bản có sự phát triển kinh tế vượt bậc từ năm 1955 đến nay.
Câu 2 (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về vị trí địa lí, điều kiện của Trung Quốc? Hãy sửa lại các câu sai?
- A. Có lãnh thổ rộng lớn, thiên nhiên đa dạng.
- B. Thiên nhiên phân hoá rõ rệt theo chiều bắc – nam, đông – tây và độ cao.
- C. Trung Quốc tiếp giáp với 12 quốc gia.
- D. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai như: bão, lũ lụt, hạn hán,...
E. Nằm trong “Vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Trị giá | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 37,0 | 68,2 | 107,6 | 96,1 | 93,2 |
Nhập khẩu | 33,1 | 98,8 | 102,8 | 100,6 | 78,3 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.
b) Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn trên.
Câu 4 (1 điểm). Đọc đoạn thông tin sau đây, cho biết tại sao việc xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (A-pác-thai) ở Cộng hoà Nam Phi được toàn thế giới ủng hộ.
Chính quyền thực dân da trắng Nam Phi đã thi hành chính sách phân biệt chủng tộc (gọi là A-pác-thai) cực kì tàn bạo đối với người da đen và da màu ở Cộng hoà Nam Phi. Trước kia, ở Cộng hoà Nam Phi có tới 70 đạo luật về phân biệt chủng tộc. Người da đen hoàn toàn không có các quyền tự do dân chủ, phải sống trong một khu biệt lập, cách biệt với người da trắng.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………….
…
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc | 3 | 1 | 5 | 1 | 2,25 | ||||||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 2 | 4 | 0 | 1,0 | ||||||
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Ô-XTRÂY-LI-A | |||||||||||
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ; phân tích số liệu, tư liệu và viết báo cáo về tình hình phát triển Ô-xtrây-li-a | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HOÀ NAM PHI | |||||||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản. - Trình bày được nguyên nhân giúp Nhật bản có sự phát triển kinh tế vượt bậc cho đến ngày nay. | 1 | 1 | C1 | C1 |
Thông hiểu | Phân tích được đặc điểm kinh tế của Nhật Bản. | 1 | C2 | |||
Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | Thông hiểu | Hiểu được tình hình kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. | 1 | C3 | ||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm khí hậu Trung Quốc. - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc. | 3 | C4 C5 C6 | ||
Thông hiểu | Phân tích được đặc điểm vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên ở Trung Quốc. | 1 | C2 | |||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | Nhận biết được quy mô và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc. | 2 | C7 C8 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng ở Trung Quốc. - Phân tích được tình hình phát triển kinh tế ở Trung Quốc. | 2 | C9 C10 | |||
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | Nêu được số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Trung Quốc. | 1 | C11 | ||
Ô-XTRÂY-LI-A | ||||||
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ; phân tích số liệu, tư liệu và viết báo cáo về tình hình phát triển Ô-xtrây-li-a | Thông hiểu | Phân tích được kinh tế của Ô-xtrây-li-a. | 1 | C12 | ||
CỘNG HOÀ NAM PHI | ||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nêu được vị trí địa lí. - Trình bày được đặc điểm dân cư. | 2 | C13 C14 | ||
Thông hiểu | Phân tích được đặc điểm dân cư và xã hội của Cộng hòa Nam Phi. | 2 | C15 C16 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng hiểu biết về dân cư và xã hội để nêu được các giải pháp Chính phủ Cộng hòa Nam Phi giải quyết tình trạng tỉ lệ thất nghiệp cao. | 1 | C4 | |||
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | Nhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi. | 3 | C17 C18 C19 | ||
Thông hiểu | Phân tích được các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi. | 1 | C20 | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. - Nhận xét được sự thay đổi đó. | 1 | C3 |