Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 HĐTN 11 cánh diều (đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, đâu là cách tìm kiếm thông tin về cơ sở đào tạo ngành, nghề thông qua trao đổi phỏng vấn là gì?
Trao đổi với các cựu sinh viên của cơ sở đào tạo.
Tìm kiếm trên sách báo viết về cơ sở đào tạo.
Tham gia các buổi tư vấn hướng nghiệp.
Tham quan tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Câu 2 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về yêu cầu đối với nhóm nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn?
Kiểm soát được cảm xúc bản thân.
Ân cần, cởi mở.
Kĩ năng quan sát trực quan, trí tưởng tượng sáng tạo.
Có thái độ ứng xử hòa nhã.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải các bước để trình bày thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
Giới thiệu nhóm nghề, nghề định chọn.
Nêu tên trường trung cấp, cao đẳng, đại học.
Nêu các thông tin địa điểm, vị trí trường.
Nêu tên các lãnh đạo của trường.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, có mấy nội dung chính và đó là nội dung nào trong việc tìm hiểu thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
Có hai nội dung bao gồm cơ hội việc làm và cơ hội hợp tác quốc tế.
Có bốn nội dung bao gồm tên cơ sở giáo dục, mục tiêu đào tạo, hình thức tuyển sinh và đội ngũ cán bộ giảng viên.
Có ba nội dung bao gồm nhóm nghề/ nghề lựa chọn, thông tin cơ bản và tên cơ sở giáo dục.
Có hai nội dung bao gồm nhóm nghề/ nghề nghiệp lựa chọn và thông tin cơ bản.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về yếu tố đầu tiên khi tìm hiểu thông tin cơ bản các cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
Hệ thống ngành đào tạo.
Lịch sử nhà trường.
Địa điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Câu 6 (0,5 điểm). Ý nào không phải nội dung của sổ tay Rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp?
Tự đánh giá bản thân trong quá trình rèn luyện.
Thu thập thông tin cơ bản về các nhóm nghề phổ biến trong xã hội.
Tìm hiểu thách thức của nền khoa học kĩ thuật hiện đại.
Nêu giải pháp học tập và rèn luyện cụ thể.
Câu 7 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là đặc điểm phù hợp với nhóm dịch vụ?
Thích giao tiếp với mọi người.
Có kĩ năng xử lí tình huống.
Có khả năng thuyết phục.
Chưa tự tin về bản thân.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải khó khăn trong việc xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện?
Sắp xếp phân bổ thời gian.
Lựa chọn hình thức thực hiện.
Nhận sự trợ giúp từ người thân, bạn bè.
Lựa chọn biện pháp rèn luyện.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải yêu cầu về phẩm chất và năng lực đối với hướng dẫn viên du lịch?
Ứng xử còn vụng về.
Cởi mở, lịch sự.
Làm việc ngăn nắp cẩn thận.
Hiểu biết về văn hóa, lịch sử.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không có trong kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề đã chọn?
Nêu các thông tin cơ bản của bản thân.
Phân tích chi tiết những yêu cầu của trường đào tạo nghề.
Lập bảng biện pháp học tập cụ thể.
Nêu thông tin cơ bản về các trường đào tạo nghề.
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, cẩm nang Lựa chọn nghề nghiệp cần thỏa mãn yêu cầu gì?
So sánh các yêu cầu về phẩm chất và năng lực của một số ngành nghề phổ biến trong xã hội.
Phân tích các thông tin tuyển dụng của các ngành nghề cơ bản trong xã hội hiện đại.
Tổng hợp thông tin các cơ sở đào tạo ngành, nghề liên quan đến định hướng nghề nghiệp.
Đối chiếu những phẩm chất cơ bản của bản thân với những yêu cầu cơ bản của các nhà tuyển dụng
Câu 12 (0,5 điểm). Kế hoạch phát triển sở trường và kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn có mối quan hệ như thế nào?
Kế hoạch phát triển sở trường là một phần trong kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn.
Kế hoạch phát triển sở trường là bước đầu giúp xây dựng và có cơ sở thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn.
Kế hoạch phát triển sở trường là bước đầu để thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn.
Kế hoạch phát triển sở trường là bước quan trọng nhất trong việc xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xác định khó khăn, thuận lợi trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập, rèn luyện đồng thời đề xuất các biện pháp học tập theo định hướng nghề nghiệp.
Câu 2 (1,0 điểm). Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân với nhóm nghề lựa chọn.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 8: Lựa chọn nghề nghiệp tương lai | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 9: Rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Lựa chọn nghề nghiệp tương lai | Nhận biết | - Nhận diện được cách tìm kiếm thông tin về cơ sở đào tạo ngành, nghề thông qua trao đổi phỏng vấn. - Nhận diện được yếu tố đầu tiên khi tìm hiểu thông tin cơ bản các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | 2 | C1, C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải các bước để trình bày thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không phải là đặc điểm phù hợp với nhóm dịch vụ. - Nhận diện được đâu không phải yêu cầu về phẩm chất và năng lực đối với hướng dẫn viên du lịch. | 3 | C3 C7 C9 | |||
Vận dụng | - Nhận diện được yêu cầu cần thỏa mãn của cẩm nang Lựa chọn nghề nghiệp. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân với nhóm nghề lựa chọn. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | - Nhận diện được yêu cầu đối với nhóm nghệ sĩ sáng tạo và trình diễn. - Nhận diện được nội dung chính trong việc tìm hiểu thông tin cơ bản về cơ sở giáo dục đại học/ cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | 2 | C2 C4 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được biểu hiện không phải nội dung của sổ tay Rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không phải khó khăn trong việc xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện. - Nhận diện ý không có trong kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề đã chọn. | 3 | C6, C8 C10 | |||
Vận dụng | - Nhận diện được mối quan hệ giữa Kế hoạch phát triển sở trường và kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. - Xác định khó khăn, thuận lợi trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập, rèn luyện đồng thời đề xuất các biện pháp học tập theo định hướng nghề nghiệp. | 1 | 1 | C12 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |