Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức (đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Lệnh nào dùng để bổ sung phần tử vào vị trí bất kì của danh sách trong Python?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Kí hiệu O-lớn dùng để làm gì?
A. Đánh giá và phân loại độ phức tạp thời gian của thuật toán khi kích thước đầu vào của bài toán giảm xuống vô cùng.
B. Đánh giá và phân loại độ phức tạp thời gian của thuật toán khi kích thước đầu ra của bài toán tăng lên vô cùng.
C. Đánh giá và phân loại độ phức tạp thời gian của thuật toán khi kích thước đầu ra của bài toán giảm xuống vô cùng.
D. Đánh giá và phân loại độ phức tạp thời gian của thuật toán khi kích thước đầu vào của bài toán tăng lên vô cùng.
Câu 3. Thuật toán sắp xếp chèn có độ phức tạp là
A. O(n!). B. O(n). C. O(n2). D. O(an).
Câu 4. Khi nào thì tìm kiếm tuần tự sẽ tìm được ngay kết quả, cần ít bước nhất?
A. Khi giá trị cần tìm trùng với số cuối cùng của dãy.
B. Khi không tìm thấy.
C. Khi giá trị cần tìm trùng với số đầu tiên của dãy.
D. Khi dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự xác định.
Câu 5. Quy tắc cộng để tính độ phức tạp thời gian thuật toán là
A. O(f(n) + g(n)) = f(n) + g(n).
B. O(f(n) + g(n)) = O(f(n)) + O(g(n)).
C. O(f(n) + g(n)) = O(min(f(n), g(n))).
D. O(f(n) + g(n)) = O(max(f(n), g(n))).
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phương pháp kiểm thử có tính năng chứng minh được tính đúng của một thuật toán.
B. Độ phức tạp tính toán quan trọng nhất là độ phức tạp thời gian liên quan trực tiếp tới dung lượng bộ nhớ được sử dụng để thực hiện chương trình.
C. Tính đúng của thuật toán cần được chứng minh bằng lập luận toán học.
D. Độ phức tạp không gian phụ thuộc vào khối lượng của dữ liệu cần phải lưu trữ trong quá trình thực hiện chương trình/thuật toán.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phương pháp thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun?
A. Phương pháp thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun sẽ tách bài toán lớn thành các bài toán nhỏ hơn, hay thành các mô đun, tương đối độc lập với nhau.
B. Đầu ra của mô đun trước không thể là đầu vào của mô đun sau.
C. Chương trình chính là một bản ghép nối các hàm và thủ tục con.
D. Mỗi mô đun có thể là một số hàm hoặc thủ tục độc lập.
Câu 8. Hàm nào sau đây mô tả đúng thuật toán sắp xếp nổi bọt?
A. B.
C. D.
Câu 9. Lệnh duyệt từng phần tử của mảng là
A. … …
B. … …
C. … …
D. …
Câu 10. Mảng một chiều là:
A. A = [“Math”, 10, 8.5].
B. B = [[“abc”, 6], 12].
C. C = [[“one”, 1], [“two”, 2], [“three”, 3]].
D. D = [1, 0, 7, 9, 1].
Câu 11. Ma trận vuông có:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Việc tìm kiếm phần tử có khoá trong danh sách bắt đầu từ vị trí nào?
A. Từ node bất kì của danh sách.
B. Từ node cuối cùng của danh sách.
C. Từ node đầu tiên của danh sách.
D. Từ node chính giữa danh sách.
Câu 13. Hàm tính giá trị tuyệt đối của một số trong thư viện là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Cho dãy A = [1, 2, 10, 25, 36, 81, 100]. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị bằng 81 trong dãy?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại mỗi bước lặp của thuật toán sắp xếp chọn, cần tìm phần tử lớn nhất nằm trong dãy A[i], A[i+1],…, A[n-1] và đổi chỗ phần tử lớn nhất này với A[i].
B. Tại mỗi bước lặp của thuật toán sắp xếp chọn, cần tìm phần tử nhỏ nhất nằm trong dãy A[i], A[i+1],…, A[n] và đổi chỗ phần tử nhỏ nhất này với A[i].
C. Tại mỗi bước lặp của thuật toán sắp xếp chọn, cần tìm phần tử lớn nhất nằm trong dãy A[i], A[i+1],…, A[n] và đổi chỗ phần tử lớn nhất này với A[i].
D. Tại mỗi bước lặp của thuật toán sắp xếp chọn, cần tìm phần tử nhỏ nhất nằm trong dãy A[i], A[i+1],…, A[n-1] và đổi chỗ phần tử nhỏ nhất này với A[i].
Câu 16. Phép toán tích cực trong chương trình dưới đây nằm ở dòng thứ mấy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình?
A. Mỗi bước lớn có thể được chia thành nhiều bước nhỏ hơn để giải quyết độc lập.
B. Phương pháp làm mịn dần tiếp cận bài toán từ tổng quan đến chi tiết, mỗi bước tiếp theo sẽ phải là thiết kế đơn giản hơn bước trước đó.
C. Ở bước cuối cùng, các hành động tương ứng với các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình để viết chương trình hoàn chỉnh.
D. Phương pháp làm mịn dần chia việc thiết kế thành từng bước và thực hiện lần lượt các bước.
Câu 18. Nếu không có tham số encoding trong lệnh mở tệp văn bản thì chỉ đọc được văn bản có mã gì?
A. Unicode.
B. VISCII.
C. ASCII.
D. TCVN3.
Câu 19. Mỗi danh sách liên kết bao gồm mấy cấu trúc dữ liệu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện như sau:
- - Thiết lập các giá trị left, right là chỉ số phần tử đầu và cuối của dãy A có n phần tử. Như vậy cần tìm K trong dãy A[left…right]. Ban đầu đặt left = 0, right = n – 1.
- So sánh K với phần tử giữa dãy A[mid], với mid là phần nguyên của phép chia - So sánh K với phần tử giữa dãy A[mid], với mid là phần nguyên của phép chia
(left + right) cho 2. Nếu K < A[mid] thì giá trị left, right được cập nhật như thế nào?
A. Giữ nguyên giá trị right, giá trị left = mid – 1.
B. Giá trị right = mid – 1, giữ nguyên giá trị left.
C. Giữ nguyên giá trị right, giá trị left = mid + 1.
D. Giá trị right = mid + 1, giữ nguyên giá trị left.
Câu 21. Phương án nào sau đây không phải là tiêu chí đánh giá hiệu quả và tính đúng của chương trình?
A. Tính dễ hiểu.
B. Độ phức tạp tính toán.
C. Tính dễ cài đặt.
D. Độ tin cậy của chương trình.
Câu 22. Lệnh tạo một danh sách liên kết rỗng là
A. .
B. .
C. .
D. L.
Câu 23. Ý tưởng của thuật toán sắp xếp chèn là thực hiện vòng lặp duyệt từ
A. phần tử thứ nhất đến cuối dãy.
B. phần tử thứ nhất đến gần cuối dãy.
C. phần tử thứ hai đến cuối dãy.
D. phần tử thứ hai đến gần cuối dãy.
Câu 24. Danh sách liên kết đúng cấu trúc dữ liệu là
A.
B.
C.
D.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Tính độ phức tạp của các hàm thời gian sau:
a) .
b) .
Câu 2 (1,5 điểm) Việc thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun có những ưu điểm gì?
Câu 3 (1,0 điểm) Em hãy thiết lập một thư viện bao gồm hàm nhập dữ liệu và hàm sắp xếp chọn.
✄
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều | |||||||||||
Bài toán tìm kiếm | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Thực hành bài toán tìm kiếm | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Các thuật toán sắp xếp đơn giản | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Thực hành bài toán sắp xếp | |||||||||||
Kiểm thử và đánh giá chương trình | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | 2,5 | ||||
Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán | |||||||||||
Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần | |||||||||||
Thiết kế chương trình theo mô đun | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun | |||||||||||
Thiết lập thư viện cho chương trình | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 2,25 | |||||
Thực hành thiết lập thư viện chương trình | |||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 9 | 1 | 13 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 24 | 3 | 10 |
Điểm số | 2,25 | 1,5 | 3,25 | 0 | 0,5 | 2,5 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,75 điểm 37,5% | 3,25 điểm 32,5% | 3,0 điểm 30% | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH | 3 | 24 | ||||
Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều | Nhận biết | - Biết cách thiết lập và làm việc với cấu trúc dữ liệu mảng một chiều và hai chiều. | 3 | C1 C9 C10 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được mô hình biểu diễn mảng một chiều và mảng hai chiều. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được lệnh và chương trình làm việc đơn giản với mảng như khởi tạo mảng, tính toán đơn giản trên mảng một chiều và hai chiều. | |||||
Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều | Vận dụng | - Sử dụng được mảng một chiều và hai chiều trong lập trình. - Ứng dụng kiểu dữ liệu list để thể hiện mảng một và hai chiều trong các bài toán cụ thể. - Viết được các câu lệnh để khai báo mảng một chiều và hai chiều, thực hiện một số thao tác cơ bản với mảng như thêm và duyệt phần tử, tính độ dài của mảng. | ||||
Bài toán tìm kiếm | Thông hiểu | - Biết được ý nghĩa của bài toán tìm kiếm trên thực tế. - Biết được chương trình tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân. | 3 | C4 C14 C20 | ||
Vận dụng | - Thực hiện được các chương trình tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân trên một mảng dữ liệu tuyến tính. | |||||
Thực hành bài toán tìm kiếm | Nhận biết | - Biết được cách đọc dữ liệu từ tệp dữ liệu trong máy tính. | 1 | C18 | ||
Vận dụng | - Áp dụng được thuật toán tìm kiếm trong một vài bài toán cụ thể. - Thực hiện được việc đọc và ghi dữ liệu vào tệp dữ liệu trong máy tính, có thể sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm một phần tử trong mảng. | |||||
Các thuật toán sắp xếp đơn giản | Nhận biết | - Biết được một số thuật toán sắp xếp đơn giản. | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được ý tưởng của một số thuật toán sắp xếp đơn giản. | 2 | C15 C23 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được các thuật toán và chương trình sắp xếp đơn giản như sắp xếp chèn, sắp xếp chọn và sắp xếp nổi bọt. | 1 | C8 | |||
Thực hành bài toán sắp xếp | Thông hiểu | - Hiểu được hai thuật toán sắp xếp là sắp xếp chèn và sắp xếp chọn. | ||||
Vận dụng | - Thực hiện được hai thuật toán sắp xếp là sắp xếp chèn và sắp xếp chọn, có thể áp dụng hai thuật toán trên để sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. | |||||
Kiểm thử và đánh giá chương trình | Nhận biết | - Biết được vai trò của kiểm thử là làm tăng độ tin cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được tính đúng của chương trình. - Biết được các tiêu chí đánh giá hiệu quả và tính đúng của chương trình. | 1 | C21 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được những tiêu chí đánh giá tính hiệu quả của chương trình. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được lập trình tính thời gian chạy của chương trình. | |||||
Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán | Nhận biết | - Nhận biết được phép toán tích cực trong chương trình. - Biết cách phân tích độ phức tạp thời gian thuật toán. - Biết được cách tính toán độ phức tạp thời gian của một số thuật toán đã biết. | 1 | C16 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa của các hàm thời gian. | 2 | C2 C5 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được tính toán độ phức tạp thời gian của một số thuật toán đã biết. | 1 | 1 | C1 | C3 | |
Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán | Vận dụng | - Thực hành xác định độ phức tạp (O-lớn) của hàm thời gian. | ||||
Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình | Nhận biết | - Biết được phương pháp làm mịn dần trong lập trình. | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được phương pháp làm mịn dần trong lập trình. | 1 | C17 | |||
Vận dụng | - Vận dụng được phương pháp làm mịn dần để thiết kế chương trình. | |||||
Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần | Vận dụng | - Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần. | ||||
Thiết kế chương trình theo mô đun | Nhận biết | - Nhận biết được lợi ích của phương pháp thiết kế chương trình theo mô đun. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được cách thiết kế chương trình theo mô đun. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Vận dụng được cách thiết kế chương trình theo mô đun cho một số bài toán cụ thể. | |||||
Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun | Vận dụng | - Thực hành thiết kế một số chương trình hoàn chỉnh theo mô đun. | ||||
Thiết lập thư viện cho chương trình | Nhận biết | - Nhận biết một số hàm của thư viện math. | 3 | C13 C22 C19 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được việc thiết lập thư viện cho chương trình. - Trình bày được cấu trúc danh sách liên kết. | 2 | C12 C24 | |||
Vận dụng | - Tạo được một thư viện nhỏ của người lập trình. | 1 | C3 | |||
Thực hành thiết lập thư viện chương trình | Vận dụng | - Viết được chương trình vận dụng những kiến thức tích hợp liên môn để giải quyết vấn đề. |