Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 13)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Tin học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Bên trong thân máy tính, các bộ phận chính bao gồm những gì?

A. Bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ

B. Bảng mạch chính, GPU, SSD, BIOS, bộ nhớ đệm

C. Bảng mạch chính, RAM, Ổ cứng, nguồn điện, loa

D. Bảng mạch chính, CPU, hệ điều hành, màn hình, ổ đĩa CD/DVD

Câu 2. Phần mềm nguồn mở là:

A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển

B. Là một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất

C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới

D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng nhất?

A. RAM là bộ nhớ ngoài

B. RAM chứa chương trình hệ thống do nhà sản xuất đưa vào

C. Dữ liệu trong RAM chỉ có thể đọc

D. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy

Câu 4. Đơn vị nào dùng để đo tốc độ của CPU:

A. Byte       B. KB C. GB D. GHz

Câu 5. Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình?

A. CPU

B. Bộ số học và logic

C. Bộ điều khiển

D. Bộ nhớ ROM

Câu 6. Mạch lôgic cộng hai số 1 bit là?

A. mạch có hai đầu vào (x, t) và hai đầu ra (z, y-1)

B. mạch có hai đầu vào (x, y) và hai đầu ra (z, t)

C. mạch có hai đầu vào (1, y) và hai đầu ra (1, t)

D. mạch có hai đầu vào (0, y) và hai đầu ra (z, 0)

Câu 7. Phép hoặc loại trừ XOR cho kết quả bằng 1 khi?

A. Các đại lượng không có giá trị

B. các đại lượng giống nhau

C. các đại lượng khác nhau

D. các đại lượng bất kỳ giống nhau

Câu 8. Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm dung lượng và thời gian truy cập trung bình, việc giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa?

A. Quản trị phần mềm virus

B. Giảm dữ liệu rác

C. Nâng cao hiệu suất tổng thể của máy tính.

D. Giảm thiệu hiệu năng CPU

Câu 9. Giá trị của chữ số 10101 là

A. 21 B. 17 C. 19 D. 23

Câu 10. Đây là mô hình và bảng của cổng nào?

kenhhoctap

A. XOR      B. OR C. NOT       D. AND

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của hệ điều hành cho thiết bị di động?

A. Chú trọng khả năng kết nối mạng có dây

B. Dễ dàng kết nối mạng di động

C. Giao diện đặc biệt thân thiện

D. Có nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân

Câu 12. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 18. Cộng các số nhị phân 101101 + 11001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được

A. 45                    B. 30                              C. 85                              D. 70 

Câu 19. Để mọi người trong nhóm có thể cùng nhau soạn thảo 1 văn bản trực tuyến ta có thể sử dụng công

cụ nào sau đây

A. Google driver

B. Google sheets

C. Google docs

D. Google word

Câu 20: Lợi ích của việc sử dụng các công cụ hỗ trợ làm việc nhóm trực tuyến là gì?

A. Chỉ để gửi email nhanh hơn

B. Giúp tăng cường khả năng cộng tác và trao đổi thông tin trong nhóm

C. Chỉ cần một người làm việc và chia sẻ với người khác

D. Không có lợi ích gì đặc biệt

Câu 21: Khi chia sẻ tệp tin trên Internet, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Chỉ chia sẻ dưới dạng công khai để mọi người có thể truy cập

B. Thiết lập quyền truy cập phù hợp và bảo mật tệp tin

C. Sử dụng phần mềm chia sẻ không rõ nguồn gốc

D. Không cần quan tâm đến vấn đề bảo mật

Câu 22. Loại máy in nào được dùng phổ biến để in tài liệu?

Α. Máy in nhiệt                        

Β. Máy in kim                          

C. Máy in phun                        

D. Máy in laser

Câu 23. Quan sát hình bên dưới và cho biết tên của các cổng kết nối?

kenhhoctap

A. A là cổng VGA, B là cổng HDMI, C là cổng USB 

B. A là cổng VGA, B là cổng USB, C là cổng HDMI

C. A là cổng HDMI, B là cổng VGA, C là cổng USB

D. A là cổng USB, B là cổng HDMI, C là cổng VGA

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet

B. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm

C. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm 

D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Để sử dụng các ứng dụng trên thiết bị di động, người dùng cần phải tải xuống và cài đặt chúng từ kho ứng dụng.

a) Tất cả các ứng dụng trên thiết bị di động đều là miễn phí.

b) Người dùng có thể cài đặt bất kỳ ứng dụng nào trên thiết bị di động của mình.

c) Nên cẩn thận khi cài đặt ứng dụng từ các nguồn không đáng tin cậy.

d) Ứng dụng trên thiết bị di động không thể bị tấn công bởi phần mềm độc hại.

Câu 2. Để thuận tiện cho học tập, bạn Ngọc đã thực hiện kết nối máy tính xách tay với chuột và tai nghe không dây (cả hai thiết bị đều có kết nối Bluetooth).

Sau đây là một số nhận xét của các bạn cùng lớp của Ngọc về việc kết nối ở trên:

a) Máy tính xách tay không thể kết nối nhiều thiết bị Bluetooth trong cùng một thời điểm.

b) Khi máy tính kết nối với mạng thông qua dây cáp Ethernet, các thiết bị đã kết nối Bluetooth sẽ không bị ảnh hưởng. 

c) Nếu tai nghe Bluetooth hết pin hẵn (không tắt Bluetooth), thiết bị còn lại cũng sẽ tự động ngắt kết nối theo.

d) Kết nối tai nghe Bluetooth với máy tính không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách hay các vật cản giữa.

Câu 3. Các mạch logic được sử dụng để xây dựng CPU và các thành phần khác của máy tính.

a) Mạch logic không có vai trò gì trong việc xử lý thông tin.

b) Mạch logic chỉ có thể thực hiện các phép toán số học.

c) Mạch logic có thể được xây dựng từ các cổng AND, OR và NOT.

d) Mạch logic không cần thiết đối với máy tính.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)1185664
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)      
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST      

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

1185664

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC    

Bài 1.

Hệ điều hành

Nhận biết

- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC).

- Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.

      
Thông hiểu- Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.      
Vận dụng       

Bài 2.

Thực hành sử dụng hệ điều hành

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân.

- Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân.

- Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động.

      

Bài 3.

Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Nhận biết- Làm quen với phần mềm chạy trên Internet.      
Thông hiểu- Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin.      
Vận dụng       

Bài 4.

Bên trong máy tính

Nhận biết- Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng.      
Thông hiểu- Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT.      
Vận dụng- Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân.      
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị sốNhận biết- Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.      
Thông hiểu- Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng.      
Vận dụng- Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính.      
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    

Bài 6. 

Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.     
Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên InternetNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói.

- Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.

      

Bài 8.

Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng

xã hội

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử.

- Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội.

      

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay