Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Tin học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hệ điều hành là gì?
A. Phần mềm ứng dụng dùng để soạn thảo văn bản
B. Phần mềm trung gian giữa phần cứng và người dùng
C. Phần cứng điều khiển máy tính
D. Trình duyệt web
Câu 2. Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ điều hành?
A. Quản lý bộ nhớ
B. Quản lý tệp tin
C. Quản lý CPU
D. Thiết kế trang web
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với RAM?
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
B. Chỉ dùng trong ổ cứng
C. Mất dữ liệu khi tắt nguồn
D. Không thể ghi/xóa dữ liệu
Câu 4. Hệ điều hành nào dưới đây là mã nguồn mở?
A. Windows B. macOS C. Linux D. iOS
Câu 5. Lợi ích nào sau đây không phải của phần mềm mã nguồn mở?
A. Người dùng có thể sửa đổi, cải tiến theo nhu cầu
B. Thường được cộng đồng hỗ trợ mạnh mẽ
C. Có thể phân phối miễn phí hoặc có phí
D. Luôn an toàn tuyệt đối, không có virus
Câu 6. Mạch lôgic cộng hai số 1 bit là?
A. mạch có hai đầu vào (x, t) và hai đầu ra (z, y-1)
B. mạch có hai đầu vào (x, y) và hai đầu ra (z, t)
C. mạch có hai đầu vào (1, y) và hai đầu ra (1, t)
D. mạch có hai đầu vào (0, y) và hai đầu ra (z, 0)
Câu 7. Phép hoặc loại trừ XOR cho kết quả bằng 1 khi?
A. Các đại lượng không có giá trị
B. các đại lượng giống nhau
C. các đại lượng khác nhau
D. các đại lượng bất kỳ giống nhau
Câu 8. Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm dung lượng và thời gian truy cập trung bình, việc giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa?
A. Quản trị phần mềm virus
B. Giảm dữ liệu rác
C. Nâng cao hiệu suất tổng thể của máy tính.
D. Giảm thiệu hiệu năng CPU
Câu 9. Giá trị của chữ số 11001 là
A. 25 B. 27 C. 19 D. 21
Câu 10. Đây là mô hình và bảng của cổng nào?
A. XOR B. AND C. OR D. NOT
Câu 11. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Thông số kĩ thuật của CPU gồm những yếu tố nào?
A. Tốc độ và số lượng nhân
B. Dung lượng và loại ổ cứng
C. Độ phân giải và kích thước màn hình
D. Hệ điều hành và RAM
Câu 17. Loại máy in nào thường dùng để in hoá đơn bán hàng?
A. Máy in kim.
B. Máy in laser.
C. Máy in phun.
D. Máy in nhiệt.
Câu 18. Kết quả của phép cộng hai bit 1 trong hệ nhị phân là
A. 1 B. 0 C. 10 D. 11
Câu 19. Thiết bị số là
A. Thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học
B. Thiết bị có thể xử lí thông tin
C. Máy tính điện tử
D. Thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số
Câu 20. Mục “Xử lí sự cố” (Troubleshooting) trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?
A. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị
B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị
C. Thông tin về nơi để tìm thêm sự trợ giúp xử lí sự cố
D. Hướng dẫn chuẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp của thiết bị
Câu 21. Nói “Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì?
A. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 12 megapixel.
B. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 21 megapixel.
C. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 1,2 megapixel.
D. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị dung lượng hình ảnh mà camera đó có khả năng thu được 12 megapixel.
Câu 22. Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trong Google, ta đặt cụm từ trong cặp dấu
Α. () Β. [] C. "" D. {}
Câu 23. 1 GHz bằng bao nhiêu Hz?
A. 109 B. 1012 C. 108 D.1010
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
B. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
D. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Android là hệ điều hành do Google phát triển, được sử dụng trên nhiều loại điện thoại thông minh và máy tính bảng.
a) Android là hệ điều hành thương mại.
b) Android là hệ điều hành phổ biến nhất trên điện thoại thông minh.
c) Android có nhiều ứng dụng và trò chơi miễn phí.
d) Android có thể chạy trên các thiết bị iOS.
Câu 2. Máy quét là thiết bị ngoại vi dùng để chuyển đổi hình ảnh hoặc văn bản từ dạng giấy sang dạng kỹ thuật số.
a) Máy quét không thể quét ảnh màu.
b) Máy quét có thể quét các vật thể ba chiều.
c) Máy quét có thể được sử dụng để sao chép tài liệu.
d) Máy quét không cần thiết đối với máy tính.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Cửa hàng ứng dụng là nơi cung cấp các ứng dụng di động cho người dùng tải xuống và cài đặt.
a) Google Play là cửa hàng ứng dụng của Apple.
b) App Store là cửa hàng ứng dụng của Google.
c) Cửa hàng ứng dụng không có bất kỳ nguy cơ nào.
d) Người dùng nên cẩn thận khi tải xuống ứng dụng từ các nguồn không đáng tin cậy.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Hệ điều hành | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC). - Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân. - Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân. - Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động. | |||||||
Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | Nhận biết | - Làm quen với phần mềm chạy trên Internet. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 4. Bên trong máy tính | Nhận biết | - Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT. | |||||||
Vận dụng | - Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân. | |||||||
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số | Nhận biết | - Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. | |||||||
Vận dụng | - Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. | |||||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||||
Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. | |||||||
Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói. - Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. | |||||||
Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử. - Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội. |