Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều

Ma trận đề thi, đề kiểm tra kì 1 môn hóa học 6 cánh diều. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh

Click vào ảnh dưới đây để xem rõ

Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác


            PHÒNG GD & ĐT ……..                                                           Chữ kí GT1: .............

TRƯNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                         

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Hóa học 6 - Cánh diều

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....…

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .………

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1. Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo khác nhau ở điểm nào?

  1. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
  2. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
  3. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
  4. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu

Câu 2. Dãy gồm các vật sống là

  1. Cây cam, cây cầu, con cá
  2. Con mèo, cây hoa lan, con chim
  3. Đồi núi, muối ăn, đường tinh khiết
  4. Hoa đồng tiền, máy tính, quyển sách

Câu 3. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?

  1. Tạo thành mây
  2. Lốc xoáy
  3. Sấm sét
  4. Mưa rơi

Câu 4. Chị Bích Hà xịt nước hoa, một lúc sau mọi người trong phòng đều ngửi thấy. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí?

  1. Có khối lượng xác định nhưng không có hình dạng và thể tích xác định
  2. Dễ dàng nén được
  3. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng
  4. Không chảy được

Câu 5. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào của sự bay hơi?

  1. Nhiệt độ càng tăng, bọt khí xuất hiện càng nhiều và nổi dần lên
  2. Khi đun nước đến một nhiệt độ xác định, các bọt khí lên đến mặt nước sẽ vỡ, là mặt nước xao động mạnh
  3. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng
  4. Diễn ra nhanh hơn khi nhiệt độ càng cao, gió càng mạnh

Câu 6. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước thay đổi như thế nào?

  1. Giảm dần
  2. Ban đầu tăng sau đó giảm
  3. Không thay đổi
  4. Tăng dần

Câu 7. Nối các chất với tính chất của nó trong bảng dưới đây

Chất

Tính chất

1. Nước

a. Dẫn điện tốt

2. Cồn

b. Có tính đàn hồi, độ bền cơ học cao

3. Dây đồng

c. Cháy được trong oxygen

4. Cao su

d. Có thể hòa tan nhiều chất khác

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

  1. Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:

1) Cơ thể người chứa 63% - 68 % về khối lượng là nước.

2) Than chì là vật liệu chính làm ruột bút chì.

3) Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi

4) Thuỷ tinh là vật liệu chế tạo ra nhiều vật gia dụng khác nhau như lọ hoa, cốc, bát, nồi...

  1. Dựa vào kiến thức của bản thân, em hãy kể tên các vật thể chứa một trong những chất sau: tinh bột, đường, chất béo, vitamin A.

Câu 2. (2,0 điểm)

Trình bày các tính chất của chất. Hãy giải thích tại sao khi nhiệt độ cơ thể càng cao thì cột thuỷ ngân trong nhiệt kế càng tăng lên.

Câu 3 (2,0 điểm)

  1. Dây xích xe đạp sử dụng lâu ngày sẽ bị gỉ, em sẽ làm gì để hạn chế hiện tượng trên. Giải thích lí do.
  2. Trong thực tế, khi trời mưa, quần áo bị ướt một phần, người ta thường đứng cạnh bếp lửa (thường là bếp củi) để hơ, quần áo khô khá nhanh. Em giải thích hiện tượng này.

BÀI LÀM

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN HÓA HỌC - LỚP 6

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

        - Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án đúng

B

B

A

C

D

C

- Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm

  1 - d                  2 - c                    3 - a                    4 - b

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Chỉ ra vật thể, chất:

1) Nước

2) Than chì

3) Canxi cacbonat

4) Thủy tinh

b.

- Các vật thể chứa tinh bột: cơm, bánh mỳ, khoai tây, bún...

- Các vật thể chứa đường: đường mía, socola, bánh quy...

- Các vật thể chứa chất béo: mỡ lợn, mỡ gà, bơ, vừng...

- Các vật thể chứa vitamin A: cà rốt, cà chua, ớt chuông, bí ngô...

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

Câu 2

(2,0 điểm)

- Tính chất của chất gồm tính chất vật lí và tính chất hóa học:

+ Tính chất vật lí của chất là thể, màu sắc, mùi vị, khối lượng, thể tích, tính tan, tính dẻo, tính cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính sôi,...

+ Tính chất hóa học là khả năng chất bị biến đổi thành chất khác, ví dụ: khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, khả năng tác dụng được với chất khác.

- Giải thích: Khi nhiệt độ cơ thể tăng cao thì khoảng cách giữa các hạt của chất thủy ngân tăng lên làm thể tích tăng lên → chiều cao của cột thuỷ ngân trong nhiệt kế cũng tăng lên.

0,25 điểm

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

0,75 điểm

 

Câu 3

(2,0 điểm)

a. - Em nên tra dầu, mỡ

- Giải thích: Việc bôi dầu, mỡ,… lên bề mặt các dụng cụ bằng sắt là ngăn cách không cho sắt tiếp xúc với oxygen và hơi nước có không khí nên sắt không bị gỉ.

b. Khi quần áo bị ướt 1 phần, người ta đứng cạnh bếp lửa vì bếp lửa sẽ tỏa ra lượng nhiệt lớn làm nhiệt độ không khí quanh bếp lửa lớn hơn nhiều. Trong khi đó, nhiệt độ càng cao thì sự bay hơi diễn ra càng nhanh nên quần áo mau khô.

0,25 điểm

0,75 điểm

 

 

 

1,0 điểm

 

Lưu ý : …………………………………………………………………………….

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Sự đa dạng của chất

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 5

Số điểm: 4,5

Tỉ lệ: 45%

- Nhận biết các vật thể là vật sống

- Các tính chất của chất

Chỉ ra vật thể và chất trong các nội dung cho sẵn.

- Sự khác nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo

- Tính chất của thể khí

 

 

 

Vận dụng kiến thức bản thân để kể tên các vật thể chứa các chất đã cho.

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 0,5

Số điểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Tính chất và sự chuyển thể của chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 5

Số điểm: 5,5

Tỉ lệ: 5,5%

- Nhận biết hiện tượng trong tự nhiên do ngưng tụ hơi nước tạo thành.

- Đặc điểm của sự bay hơi

 

 

Sự thay đổi của nhiệt độ nước trong thời gian sôi

-Biết các tính chất của chất

- Giải thích nhiệt độ càng cao thì cột thủy ngân trong thủy ngân càng tăng lên

 

Vận dụng kiến thức để hạn chế việc gỉ sắt ở xích xe đạp và giải thích.

 

Vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tượng trong cuộc sống

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Tổng số câu: 10

Tổng s điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

4,5 câu

3,5 điểm

35%

 

4 câu

3,5 điểm

35%

 

1 câu

2,0 điểm

20%

 

0,5 câu

1,0 điểm

10%


Tài liệu liên quan

Tài liệu khác môn Khoa học tự nhiên 6

Chat hỗ trợ
Chat ngay