Đề thi cuối kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn CN chăn nuôi 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: (NB) Sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến được gọi là

  1. Thức ăn truyền thống
  2. Thức ăn hỗn hợp
  3. Thức ăn chăn nuôi
  4. Thức ăn bổ sung

Câu 2: (NB) Bảo quản thức ăn chăn nuôi cần lưu ý vấn đề nào dưới đây?

  1. Thức ăn đóng bao phải kê sát tường
  2. Thức ăn đổ rời, sàn kho không phải lót bạt
  3. Để bao thức ăn mới lẫn bao thức ăn cũ
  4. Thức ăn đóng bao không để trực tiếp trên sàn

 

Câu 3: (NB) Bột cá, bột thịt, các sản phẩm từ sữa,... là loại thức ăn nào?

  1. Thức ăn protein động vật
  2. Thức ăn protein thực vật
  3. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật
  4. Thức ăn protein tinh

 

Câu 4 (NB): Chọn phát biểu sai về thức ăn ủ chua

  1. Thức ăn ủ chua mùi vị thơm ngon
  2. Thức ăn ủ chua bị mất chất dinh dưỡng
  3. Thức ăn ủ chua bảo quản được lâu
  4. Thức ăn ủ chua vật nuôi thích ăn

Câu 5 (NB): Phương pháp nào dưới đây không phải là ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi?

  1. Cấy truyền phôi
  2. Thụ tinh trong ống nghiệm
  3. Thụ tinh nhân tạo
  4. Lai kinh tế

Câu 6 (NB): Các chất thêm vào khẩu phần ăn để cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi, duy trì hoặc cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi, cải thiện sức khỏe vật nuôi, đặc tinh của sản phẩm chăn nuôi được gọi là gì?

  1. Phụ gia
  2. Thức ăn bổ sung
  3. Thức ăn hỗn hợp
  4. Thức ăn xanh

Câu 7 (NB): Hỗn hợp các nguyên liệu thức ăn có hàm lượng chất dinh dưỡng cao hơn nhu cầu của vật nuôi và dùng để phối chế với nguyên liệu khác được gọi là

  1. Thức ăn xanh
  2. Thức ăn hỗn hợp
  3. Thức ăn đậm đặc
  4. Thức ăn bổ sung

Câu 8 (TH): sắp xếp các bước dưới đây theo đúng thứ tự của các bước ủ chua lá sắn làm thức ăn cho bò

(1) Ủ lá sắn

(2) Cắt nhỏ, phơi héo

(3) Thu gom lá sắn tươi, kiểm tra chất lượng

(4) Đánh giá chất lượng sản phẩm, sử dụng

(5) Bổ sung muối (0,3% - 0,5%), cám gạo

  1. (2), (3), (5), (1), (4)
  2. (3), (5), (2), (4), (1)
  3. (2), (3), (1), (5), (4)
  4. (3), (2), (5), (1), (4)

Câu 9 (TH): 3 265 Kcal ME/kg thức ăn đối với lợn con giống ngoại có khối lượng 7 – 12 kg là ví dụ về nhu cầu dinh dưỡng nào của vật nuôi?

  1. Nhu cầu protein
  2. Nhu cầu năng lượng
  3. Nhu cầu khoáng
  4. Nhu cầu vitamin

Câu 10 (TH): Cho các bước thụ tinh trong ống nghiệm dưới đây

(1) Thụ tinh nhân tạo

(2) Hút tế bào trứng từ buồng trứng

(3) Nuôi hợp tử phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phôi nang

(4) Nuôi để trứng phát triển và chín

  1. (2), (4), (1), (3)
  2. (3), (2), (4), (1)
  3. (2), (1), (4), (3)
  4. (3), (4), (1), (2)

Câu 11 (TH): Công nghệ nâng cao năng suất sinh sản, tăng số lượng con sinh ra từ một cái giống cao sản là

  1. thụ tinh trong ống nghiệm
  2. xác định giới tính của phôi
  3. công nghệ cấy truyền phôi
  4. chỉ thị phân tử

 

Câu 12 (TH): Ứng dụng công nghệ sinh nào đã tạo thành công lợn Yorkshire tại Việt Nam?

  1. Xác định giới tính của phôi
  2. Thụ tinh nhân tạo
  3. Cấy truyền phôi
  4. Chỉ thị phân tử

 

Câu 13 (NB): Nhóm thức ăn nào tham gia vào cấu trúc xương, cấu trúc một số protein chứ năng để xúc tác và điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể vật nuôi?

  1. Nhóm thức ăn giàu khoáng
  2. Nhóm thức ăn giàu protein
  3. Nhóm thức ăn giàu năng lượng
  4. Nhóm thức ăn giàu vitamin

Câu 14 (NB): Đậu tương, vừng, lạc, khô dầu,... là thức ăn

  1. giàu khoáng
  2. giàu protein
  3. giàu năng lượng
  4. giàu vitamin

Câu 15 (NB): Cho các bước dưới đây

Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu

Bước 2: Phơi héo, cắt ngắn

Bước 3: Ủ

Bước 4: Đánh giá chất lượng, sử dụng

Các bước trên là

  1. các bước chế biến thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh
  2. các bước cơ bản ủ chua thức ăn chăn nuôi
  3. các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột cho vật nuôi
  4. các bước ủ rơm rạ với urea làm thức ăn cho trâu, bò

 

Câu 16 (TH): Tại sao bacteriocin thường được sử dụng bằng cách trộn vào thức ăn chăn nuôi với một tỉ lệ phù hợp?

  1. Vì để ức chế mạnh mẽ sự sinh trưởng và phát triển của một số vi khuẩn, nấm gây hại
  2. Vì để giúp phân giải các chất hữu cơ trong cây thức ăn
  3. Vì để bảo vệ, rút ngắn thời gian bảo quản thức ăn chăn nuôi
  4. Vì để giúp phân giải các chất hữu cơ trong tinh bột

Câu 17 (TH): Quan sát hình dưới đây và cho biết thức ăn chăn nuôi được bảo quản bằng phương pháp nào?

  1. Bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sử dụng chất bảo quản
  2. Bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp đóng gói
  3. Bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp làm khô
  4. Bảo quản thức ăn ăn nuôi bằng kho silo

Câu 18 (NB): Chọn đáp án đúng nhất

 Thức ăn chăn nuôi chứa thành phần dinh dưỡng nào?

  1. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  2. Chất khoáng và nước
  3. Chất vô cơ và chất hữu cơ
  4. Nước và chất khô

Câu 19 (NB): Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì?

  1. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là một hỗn hợp các chất giàu dinh dưỡng có hoạt tính sinh học cao
  2. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm
  3. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm
  4. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là các chất cung cấp năng lượng cho vật nuôi

Câu 20 (NB): Nguyên lí bảo quản thức ăn bằng phương pháp làm khô là

  1. Lượng nước trong thức ăn chăn nuôi chỉ còn khoảng 10 – 15% sẽ tạo điều kiện sự hoạt động của các enzyme có trong tế bào thực vật và sự phân hủy của vi sinh vật
  2. Lượng nước trong thức ăn chăn nuôi chỉ còn khoảng 20 – 25% sẽ kìm hãm sự hoạt động của các enzyme có trong tế bào thực vật và sự phân hủy của vi sinh vật
  3. Lượng nước trong thức ăn chăn nuôi chỉ còn khoảng 10 – 15% sẽ kìm hãm sự hoạt động của các enzyme có trong tế bào thực vật và sự phân hủy của vi sinh vật
  4. Lượng nước trong thức ăn chăn nuôi chỉ còn khoảng 10 – 15% sẽ tạo điều kiện sự hoạt động của các enzyme có trong tế bào thực vật và sự phân hủy của vi sinh vật

 

Câu 21 (TH): Sắp xếp các bước dưới đây để được thứ tự đúng các bước bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng silo theo thứ tự đúng

(1) Thiết lập mô hình lên men, lên men

(2) Đưa vào silo (ủ chua và bảo quản)

(3) Phơi héo, cắt ngắn, làm giàu dinh dưỡng

(4) Đánh giá chất lượng sản phẩm và sử dụng

(5) Thu hoạch nguyên liệu thô (cỏ, cây họ Đậu)

  1. (5), (3), (1), (2), (4)
  2. (3), (5), (1), (2), (4)
  3. (1), (3), (5), (4), (2)
  4. (1), (2), (5), (3), (4)

Câu 22 (TH): Cho các bước chế biến thức ăn nuôi bằng công nghệ vi sinh dưới đây (không theo thứ tự)

(a) Thu và đánh giá chất lượng sản phẩm

(b) Lựa chọn nguyên liệu

(c) Ủ

(d) Trộn với phế phẩm vi sinh vật

(e) Nghiền nhỏ

Bước thứ 3 trong quá trình chế biến thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh là

  1. (a)
  2. (c)
  3. (d)
  4. (e)

Câu 23 (NB): Các nguyên tố khoáng vi lượng thường được tính bằng

  1. mg/con/ngày
  2. g/con/ngày
  3. mmg/con/ngày
  4. kg/con/ngày

Câu 24 (NB): Phát biểu nào dưới đây không thể hiện tính khoa học trong nguyên tắc lập khẩu phần ăn của vật nuôi?

  1. Phù hợp với “khẩu vị” của vật nuôi
  2. Phù hợp với đặc điểm sinh lí của từng loại vật nuôi
  3. Đảm bảo đúng tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
  4. Sử dụng tối đa nguồn nguyên liệu có ở địa phương

Câu 25 (NB): Xác định giới tính của phôi là

  1. phương pháp mà trứng và tinh trùng được đưa ra khỏi cơ thể, nuôi cấy và thụ tinh bên ngoài cơ thể
  2. kĩ thuật xác định sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi
  3. thường đi kèm với công nghệ gây rụng nhiều trứng
  4. quá trình đưa phôi tạo ra từ cá thể này và tử cung của cá thể khác để cho nó mang thai

Câu 26 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của chỉ thị phân tử trong chọn giống vật nuôi?

  1. Rút ngắn thời gian chọn tạo giống mới
  2. Tạo giống hàng loạt
  3. Giảm chi phí
  4. Giảm công lao động

 

Câu 27 (TH): Tại sao cần phải xác định giới tính của phôi?

  1. Vì để người chăn nuôi loại bỏ sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi
  2. Vì để người chăn nuôi sản xuất và loại bỏ các đàn vật nuôi làm giảm hiệu quả kinh tế chăn nuôi
  3. Vì để người chăn nuôi sản xuất ra các đàn vật nuôi có giới tính phù hợp với định hướng sản xuất
  4. Vì để người chăn nuôi sản xuất và loại bỏ các đàn vật nuôi có giới tính chưa phù hợp với định hướng sản xuất

Câu 28 (TH): Tại sao trong thức ăn của vật nuôi cần có protein?

  1. Vì protein trong thức ăn được vật nuôi ăn vào sẽ sử dụng để tổng hợp các hoạt chất sinh học, tạo các mô của vật nuôi
  2. Vì protein có vai trò cấu tạo nên các hợp chất xây dựng cấu trúc tế bào, cơ quan, bộ phận của cơ thể
  3. Vì protein là thành phần cấu trúc bắt buộc của một số enzyme xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tê bào
  4. Vì protein có tác dụng điều hóa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể vật nuôi

 

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Nêu tên một phương pháp được ứng dụng trong chế biến thức ăn thô, xanh cho gia sức nhai lại. Nêu các bước cơ bản của phương pháp đó?

Câu 2: (VDC) Tại sao thức ăn thô như rơm, rạ được bảo quản bằng phương pháp kiềm hóa?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Công nghệ giống vật nuôi

(Bài 6)

2

 

5

 

 

 

 

 

7

0

1,75

2. Công nghệ thức ăn chăn nuôi

14

 

7

 

 

1

 

1

21

2

8,25

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

2

10

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI

0

7

 

 

Bài 6. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi

Nhận biết

- Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi

- Phân tích được một số ứng dụng của công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi

2

 

C5, 25

Thông hiểu

5

 

C10, 11, 12, 26, 27

CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

2

21

 

 

Bài 7. Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Nhận biết

- Giải thích được thành phần dinh dưỡng và vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi

- Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi

 

6

 

C1, 13, 14, 18, 19, 23

Thông hiểu

 

2

 

C9, 28

Bài 8. Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi

Nhận biết

- Mô tả được các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi

- Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến thức ăn chăn nuôi

 

6

 

C3, 4, 6, 7, 15, 24

Thông hiểu

 

2

 

C8, 22

Vận dụng

1

 

C1

 

Bài 9. Bảo quản thức ăn chăn nuôi

Nhận biết

- Mô tả được một số phương pháp bảo quản một số loại thức ăn chăn nuôi

- Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản thức ăn chăn nuôi.

 

2

 

C2, 20

Thông hiểu

 

3

 

C16, 17, 21

Vận dụng

1

 

C2

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay