Đề thi giữa kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

SÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

  1. phát triển kinh tế
  2. đảm bảo an toàn sinh học
  3. nâng cao đời sống cho người dân
  4. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên

Câu 2: (NB)  Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

  1. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
  2. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
  3. Công nghệ gene chọn lọc.
  4. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh

Câu 3: (NB) Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?

  1. éo tách phân
  2. biogas
  3. ủ phân
  4. robot dọn vệ sinh

 

Câu 4 (NB): Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?

  1. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
  2. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
  3. Mức đầu tư cao
  4. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.

Câu 5 (NB): Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là?

  1. động vật hoang dã được con người thuần hóa
  2. có sẵn trong tự nhiên
  3. do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ
  4. đáp án khác

Câu 6 (NB): Hạn chế của chăn thả tự do là gì ?

  1. mức đầu tư thấp
  2. tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
  3. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
  4. Ít gây ô nhiễm môi trường

Câu 7 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi

  1. Kích thước
  2. Nguồn gốc
  3. giới tính
  4. khối lượng

Câu 8 (TH): Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là

  1. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
  2. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
  3. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
  4. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.

Câu 9 (TH): Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?

  1. có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế
  2. có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất
  3. có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao
  4. chăm chỉ trong công việc

Câu 10 (TH): Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?

  1. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
  2. Không giết mổ vật nuôi
  3. Không bị đánh đập
  4. cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.

Câu 11 (TH): Chăn thả tự do phù hợp với những giống vật nuôi như thế nào?

  1. giống vật nuôi nhập từ nước ngoài
  2. giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao
  3. giống vật nuôi được lai tạo với giống bản địa
  4. đáp án khác

 

Câu 12 (TH): Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn ở nước ta?

  1. vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại
  2. vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ
  3. vì không có đầu tư từ nước ngoài.
  4. Vì nó có nhiều ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn

 

Câu 13 (NB): Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều  kiện?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?

  1. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
  2. Có một số lượng cá thể không ổn định
  3. Có chung nguồn gốc
  4. Có tính di truyền không ổn định.

Câu 15 (NB): Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.

  1. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
  2. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết
  3. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
  4. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.

 

Câu 16 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôi

Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm

Gà Ri

Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm

Gà Leghorn

Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm

Gà Mía

Năng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm

Gà Ai cập

Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm

Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn  loại gà nào ?

  1. Gà Ri
  2. Gà Ai Cập
  3. Gà Leghorn
  4. Gà Mía

Câu 17 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôi

Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm

bò sữa HF

Năng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ

bò sữa Jersey thuần chủng

Năng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ

Bò sữa lai HF

Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. 

Brown Swiss

Năng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. 

Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào

  1. Brown Swiss
  2. Bò lai HF
  3. Jersey
  4. Bò sữa HF

Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?

  1. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
  2. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  3. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  4. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật

Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?

  1. Chọn giống lợn có năng suất cao
  2. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
  3. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
  4. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt

Câu 20 (NB):  Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?

  1. Ngoại hình, thể chất
  2. Khả năng sinh trưởng, phát dục
  3. Khả năng sinh sản
  4. Năng suất và chất lượng sản phẩm

 

Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

  1. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
  2. thời gian chọn lọc nhanh chóng
  3. độ chính xác cao
  4. chi phí cao

Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập

  1. Vịt Bầu
  2. Lợn Ỉ
  3. bò BBB
  4. Gà Đông Tảo

Câu 23 (NB): Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi?

  1. 1
  2. 4
  3. 3
  4. 2

Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?

  1. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  2. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  3. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  4. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Câu 25 (NB): Có mấy phương pháp lai giống?

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. 2

Câu 26 (TH): “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?

  1. Lai cải tiến
  2. Lai thuần chủng
  3. Lai kinh tế phức tạp
  4. Lai kinh tế đơn giản

 

Câu 27 (TH): “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?

  1. lai cải tiến
  2. lai kinh tế
  3. lai thuần chủng
  4. Lai xa

Câu 28 (TH): Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương pháp lai cải tạo?

  1. Giống đi cải tiến chỉ được dùng một lần để tạo con lai F1
  2. Con lai F1 lai trở lại với giống cần cải tiến một hoặc nhiều lần. Trong quá trình này tiến hành đánh giá các đặc điểm đang muốn cải tiến, chọn lọc những cá thể đặt yêu cầu.
  3. Chỉ dùng những vật nuôi cùng giống để lai tạo.
  4. Giống cải tiến (con lai) cơ bản giữ được đặc điểm của giống và được bổ sung thêm đặc điểm cần có của giống đi cải tiến.

 

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Trình bày những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Liên hệ bản thân.

Câu 2: (VDC)

  1. So sánh sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp.
  2. So sánh nhân giống thuần chủng và lai giống. Cho ví dụ minh họa.

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Giới thiệu chung về chăn nuôi

(6 tiết)

7

 

5

 

 

 

 

1

12

1

4

2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết)

9

 

7

 

 

1

 

 

16

1

6

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

2

10

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NÔI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

1

12

 

 

1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới.

 

3

 

C1,2,3

Thông hiểu

- Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi

 

3

 

C8,9,10

Vận dụng

- Liên hệ bản thân với yêu cầu cơ bản của người lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi

1

 

C1

 

2. Vật nuôi và phương thức chăn nuôi

Nhận biết

- Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta

 

4

 

C4,5,6,7

Thông hiểu

- Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh

 

2

 

C11,12

Vận dụng

- Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng.

- Phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương

 

 

 

 

CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI

1

16

 

 

3. Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm giống vật nuôi và điện công nhận giống vật nuôi

 

3

 

C13,14,15

Thông hiểu

- Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi

 

2

 

C16,17

4. Chọn giống vật nuôi

Nhận biết

- Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi

- Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi

 

3

 

C18,19,20

Thông hiểu

- Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi.

 

2

 

C21,22

5. Nhân giống vật nuôi

Nhận biết

- Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi

 

3

 

C23,24,25

Thông hiểu

- Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng.

 

3

 

C26,27,28

Vận dụng cao

- So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi

1

 

C2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay