Đề thi cuối kì 1 địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Địa lí 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Châu Âu có mấy mặt giáp biển.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 2. Dân cư châu Âu có trình độ học vấn như thế nào?
A. Thấp.
B. Cao.
C. Trung bình.
D. Không xác định được.
Câu 3. Ngành kinh tế nào sử dụng nhiều nuóc ngọt nhất ở châu Âu
A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Công nghiệp và dịch vụ
Câu 4. Trụ sở của uỷ ban liên minh Châu Âu được đặt ở?
A. Pari
B. Brucxen.
C. Beclin
D. Roma
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về châu Á
A. Châu Á có hệ thống sông lớn bậc nhất thế giới.
B. Sông ngòi châu Á phân bố không đều.
C. Ở Tây Nam Á và Trung Á sông có lượng nước lớn.
D. Ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á sông có lượng nước lớn.
Câu 6. Phật giáo ra đời ở quốc gia nào của châu Á?
A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. Thái Lan.
D. Lào.
Câu 7. Trên phần đất liền của Đông Nam Á, hướng địa hình chủ yếu là hướng
A. Bắc - nam.
B. Bắc - nam và đông – tây.
C. Bắc - nam và tây bắc - đông nam.
D. Bắc - nam và đông bắc - tây nam.
Câu 8. Các dân tộc châu Âu theo tôn giáo nào?
A. Đạo Thiên chúa.
B. Đạo Hin-đu.
C. Đạo Phật.
D. Bà La Môn.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Châu Âu.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, dân số Châu Âu hiện nay lại có xu hướng giảm nhanh.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Thiên nhiên Châu Âu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | ||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
4. Liên minh Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Thiên nhiên châu Á | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
7. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Thiên nhiên Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí châu Âu | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng, kích thước của châu Âu | 1 | C1 | |||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được trình độ học vấn của người dân châu Âu. Nhận biết được tôn giáo chủ yếu của người dân châu Âu | 2 | C2, 8 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được dân số Châu Âu có xu hướng giảm nhanh | 1 | C3 | |||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được ngành sử dụng nhiều nước ngọt nhất ở Châu Âu | 1 | C3 | ||||||
4. Liên minh Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được trụ sở chính của liên minh Châu Âu | 1 | C4 | ||||||
5. Thiên nhiên châu Á | Nhận biết | Nhận biết về đặc điểm tự nhiên không đúng khu vực Châu Á | 1 | C5 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được ý nghĩa bảo vệ tài nguyên khí hậu khu vực Châu Á | 1 | C2 | |||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | Nhận biết
| Nhận biết được quốc gia bắt nguồn của phật giáo | 1 | C6 | ||||||
7. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á | Nhận biết | Nhận biết được địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á | 1 | C7 |