Đề thi cuối kì 1 địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Địa lí 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khu vực địa hình nào chiếm diện tích chủ yếu ở châu Âu
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Núi già.
D. Núi trẻ.
Câu 2. Dân cư châu Âu phân bố thưa thớt ở đâu?
A. thung lũng lớn.
B. các vùng duyên hải.
C. đồng bằng.
D. vùng có khí hậu lạnh giá phía Bắc.
Câu 3. Sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp và phương tiện giao thông gây hậu quả nghiêm trọng cho môi trường nào?
A. Nước.
B. Không khí.
C. Rừng.
D. Đất.
Câu 4. Năm 2020, tổng sản phẩm trong nước (GDP) đạt được bao nhiêu
A. hơn 15 nghìn tỉ USD.
B. hơn 25 nghìn tỉ USD.
C. hơn 20 nghìn tỉ USD.
D. hơn 14 nghìn tỉ USD.
Câu 5. Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm
A. mùa đông khô và nóng, mùa hạ mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm.
B. mùa hạ khô và nóng, mùa đông mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm.
C. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm.
D. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm.
Câu 6. Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, có được thành tựu trên chủ yếu là nhờ
A. sự phát triển của nền kinh tế.
B. đời sống người dân được nâng cao.
C. thực hiện chính dân số.
D. tỉ lệ người nữ ít hơn nam.
Câu 7. Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là
A. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.
B. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.
C. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.
D. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam
Câu 8. Giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu là
A. trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. đầu tư công nghệ xanh, năng lượng tái tạo.
C. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp.
D. sử dụng nhiều nhiên liệu hoá thạch trong sản xuất công nghiệp.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm dân cư khu vực Châu Á.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, diện tích lãnh thổ khu vực Châu Âu không lớn nhưng đường bờ biển khu vực châu Âu lại lớn?
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Thiên nhiên Châu Âu | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
4. Liên minh Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Thiên nhiên châu Á | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
7. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Thiên nhiên Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được diện tích chủ yếu của châu Âu | 1 | C1 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được nguyên nhân đường bờ biển khu vực Châu Âu dài | 1 | C3 | |||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được phân bố dân cư khu vực Châu Âu | 1 | C2 | ||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | Nhận biết | - Nhận biết được hậu quả của phát triển các ngành kinh tế đối với môi trường. - Nhận biết được các giải pháp bảo vệ môi trường ở Châu Âu | 2 | C3, 8 | ||||||
4. Liên minh Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được tỉ trọng GDP khu vực liên minh châu Âu | 1 | C4 | ||||||
5. Thiên nhiên châu Á | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm khí hậu lục địa khu vực châu Á | 1 | C5 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được ý nghĩa và cách bảo vệ khí hậu khu vực Châu Á | 1 | C2 | |||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân dân số khu vực châu Á giảm | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được đặc điểm dân cư châu Á | 1 | C1 | |||||||
7. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á | Nhận biết | Nhận biết được hướng gió chính thổi vào khu vực Đông Nam Á | 1 | C7 |