Đề thi cuối kì 1 hóa học 6 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra hóa học 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn hóa học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hóa học 6 - Cánh diều
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
- Nồi, chảo, hạt gạo, ngôi nhà
- Tinh bột, nhôm, sắt, than chì
- Ruột bút chì, lọ hoa, nước
- Thạch gang, kim loại, gỗ
Câu 2. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
- Hòa tan đường vào nước
- Cô cạn nước thành đường
- Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen
- Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
Câu 3. Sự bay hơi được ứng dụng vào hoạt động nào trong thực tế sau đây?
- Bảo quản nước đá trong tủ lạnh
- Phơi khô quần áo dưới nắng
- Đun sôi nước để pha trà
- Không đáp án nào đúng
Câu 4. Nhận xét nào sau đây nói về tính chất vật lí của sắt?
- Đinh sắt cứng, màu trắng xám, bị nam châm hút
- Sắt bị ăn mòn dưới tác dụng của hơi ẩm, khí cacbonic và oxy ở trong không khí tạo nên gỉ sắt.
- Ở điều kiện thường, sắt không tác dụng với những nguyên tố phi kim điển hình như oxy, lưu huỳnh, brom.
- Sắt hầu như không có phản ứng với nước lạnh
Câu 5. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:
- Cây xoài, quả cam, socola
- Con đà điểu, sông nước, mủ cao su
- Con gà, con người, xe ô tô
- Bánh mỳ, con chim, nước ngọt có gas
Câu 6. Nước từ nhà máy nước được dẫn đến các hộ qua đường nước ống. Điều này thể hiện tính chất gì ở thể lỏng?
- Chất lỏng có khối lượng và thể tích xác định
- Chất lỏng không có hình dạng xác định mà có hình djang của vật chứa nó
- Chất lỏng dễ bay hơi
- Chất lỏng dễ chảy
Câu 7. Điền đúng/sai vào ô tương ứng
Nội dung | Đúng hay sai |
1. Chất lỏng và chất khí đều dễ nén | |
2. Các hạt trong chất lỏng tác dụng với nhau yếu hơn các hạt trong chất rắn tác dụng với nhau. | |
3. Chất khí dễ dàng lan tỏa trong không gian theo mọi hướng | |
4. Mỡ lợn có thể tồn tại ở thể rắn và thể lỏng |
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm)
Vật thể được phân loại thành những nhóm nào? Lấy ví dụ cụ thể cho từng nhóm.
Câu 2. (1,5 điểm)
Em hãy chỉ ra các chất được nói đến trong ca dao, tục ngữ sau:
- Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Chì khoe chì nặng hơn đồng
Sao chì chẳng đúc nên cồng nên chiêng.
- Có bột mới gột lên hồ
Câu 3. (1,5 điểm)
- Phân biệt sự nóng chảy với sự đông đặc.
- Em muốn bảo quản những chiếc kem để chúng không bị tan chảy, em sẽ làm thế nào?
Câu 4. (1,0 điểm)
Khi em đốt một tờ giấy (cellulose), tờ giấy cháy sinh ra khí carbon đioxide và hơi nước. Theo em, trường hợp này có được xem là chất chuyển từ thể rắn sang thể khí không? Vì sao?
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Sự đa dạng của chất
Số câu : 6 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% | - Chỉ ra các trường hợp đều là chất - Nhận biết các vật thể tự nhiên | - Nhận biết các nhóm vật thể, lấy ví dụ cho từng nhóm - Chỉ ra các chất có trong ca dao, tục ngữ | -Tính chất ở chất lỏng giúp nước từ nhà máy nước được dẫn đến các hộ qua đường nước ống - Đặc điểm của ba thể của chất | |||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Số câu: 2 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |
Tính chất và sự chuyển thể của chất
Số câu : 5 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Quá trình thể hiện tính chất hóa học | Tính chất vật lí của sắt | Phân biệt sự nóng chảy và sự đông đặc | Vận dụng đặc điểm của sự bay hơi vào một số hoạt động trong đời sống | Dựa vào tính chất sự đông đặc để bảo quản kem trong tủ lạnh | Vận dụng giải thích tình huống không phải là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể khí | ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:0,5 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 5 câu 5,0 điểm 50% | 3,5 câu 3,0 điểm 30% | 1,5 câu 1,0 điểm 10% | 1 câu 1,0 điểm 10% |