Đề thi cuối kì 1 hóa học 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra hóa học 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn hóa học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hóa học 6 - Cánh diều
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dòng nào sau đây sai khi nói về chất?
- Mọi vật đều do chất tạo nên, ở đâu có vật thể, ở đó có chất.
- Một vật thể chỉ có một chất tạo nên.
- Một vật thể có thể do nhiều chất tạo nên.
- Một chất có thể có trong nhiều vật thể khác nhau.
Câu 2. Thể nào của chất có đặc điểm dễ nén?
- Chất lỏng
- Chất rắn
- Chất khí
- Chất lỏng và chất khí
Câu 3. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?
- Dây dẫn điện, chiếc ấm, giấy viết, giày dép
- Đồng, nhôm, chất dẻo, nước
- Cây bạch đàn, hoa mai, con mèo
- Giấm ăn, bút chì, đồi núi, cục tẩy
Câu 4. Nước có tính chất vật lí là
- Thể lỏng, có vị chua, không hòa tan được đường, muối ăn
- Thể lỏng, không mùi, không vị, hòa tan được đường, muối ăn.
- Sôi ở 100⁰C, hóa rắn ở 0⁰C
- Đáp án B và C
Câu 5. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
- Hóa hơi B. Ngưng tụ C. Sôi D. Bay hơi
Câu 6. Vũng nước trên đường sau trận mưa sẽ bay hơi càng nhanh khi
- Trời âm u, lặng gió
- Trời nắng, gió mạnh
- Trời âm u, gió mạnh
- Diện tích mặt thoáng nhỏ
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí cacbon dioxide?
- Làm vẩn đục nước vôi trong
- Chất khí, không màu
- Tan rất ít trong nước
- Không mùi, không vị
Câu 8. Trong những ngày thời tiết lạnh, mặt các ao, hồ thường có sương mù bao phủ. Đã có những quá trình chuyển thể nào xảy ra trong hiện tượng trên?
- Sự nóng chảy và đông đặc
- Sự bay hơi và ngưng tụ
- Sự bay hơi và đông đặc
- Sự đông đặc và sự ngưng tụ
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
- Chỉ ra đặc điểm giống và khác nhau giữa chất rắn và chất lỏng.
- Vì sao người ta bơm khí vào săm, lốp xe để giảm xóc khi di chuyển mà không thay thế chất khí bằng chất khí hoặc lỏng?
Câu 2. (2,0 điểm)
- Phân biệt các cặp khái niệm:
- Sự nóng chảy và sự đông đặc
- Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- Em hãy giải thích hiện tượng sương muối (hiện tượng sương đọng trên các ngọn cỏ, lá cây có màu trắng như muối).
Câu 3. (1,0 điểm)
Giấm ăn (chứa acetic acid) có những tính chất sau: là chất lỏng, không màu, vị chua, hoa tan được một số chất khác, làm giấy quỳ màu tím chuyển sang màu đỏ; khi cho giấm vào bột vỏ trứng thì có hiện tượng sủi bọt khí. Theo em, trong các tính chất trên, đâu là tính chất vật lí, đâu là tính chất hoá học của giấm ăn?
Câu 4. (1,0 điểm)
Tìm cụm từ chỉ vật thể trong các ý sau:
- Rìu được rèn từ sắt.
- Người ta thường dùng nhôm để làm nồi, chảo.
- Vitamin C chứa nhiều trong quả ổi, quả dâu tây.
- Bàn, ghế được làm từ gỗ.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Sự đa dạng của chất
Số câu : 5 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | - Xác định thể nào của chất có đặc điểm dễ nén - Xác định vật thể nhân tạo | Chỉ ra các vật thể trong câu cho sẵn. | Đặc điểm của chất | So sánh chất rắn và chất lỏng | Giải thích vì sao không thể thay thế khí bằng chất lỏng hoặc chất rắn khi bơm săm, lốp | |||
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:0,5 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |
Tính chất và sự chuyển thể của chất
Số câu : 7 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% | - Tính chất chất vật lí của nước - Xác định sự chuyển thể xảy ra tại nhiệt độ xác định - Nhận biết tính chất hóa học của một chất | Xác định tính chất vật lí, tính chất hóa học của giấm ăn | Điều kiện để vũng nước trên đường bay hơi nhanh | Phân biệt các cặp khái niệm: sự nóng chảy và sự đông đặc, sự bay hơi và sự ngưng tụ | Vận dụng kiến thức để chỉ ra các quá trình chuyển thể của chất trong thực tế | . | Vận dụng kiến thức đã học để giải thích hiện tượng trong thực tế | |
Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Tổng số câu: 12 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 7 câu 4,5 điểm 45% | 3 câu 3,5 điểm 35% | 1,5 câu 1,0 điểm 10% | 0,5 câu 1,0 điểm 10% |