Đề thi cuối kì 1 lịch sử 8 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 8 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn Lịch sử 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Trước thế mạnh của quân Thanh khi tiến vào Thăng Long, quân Tây Sơn không thực hiện kế sách nào sau đây?
- Rút khỏi kinh thành Thăng Long.
- Lui về phòng thủ ở phía nam.
- Xây dựng phòng tuyến thủy – bộ liên hoàn.
- Chặn đánh quân Thanh ngày tư biên giới.
Câu 2 (0,25 điểm). “Vì trưng thu quá mức dân kiệt cả vật lực mà không thể nộp đủ đến nỗi trở thành bần cùng mà bỏ cả nghề nghiệp. Có người vì thuế sơn mà chặt cây sơn, vì thuế vải lụa mà phá khung cửi, vì thu cá tôn mà phải xé chài lưới”.
Đoạn trích trên phản ánh điều gì về tình hình chính trị xã hội Đàng Ngoài thế kỉ XVIII?
- Tình trạng lấn chiếm ruộng công của địa chủ, quan lại.
- Nạn bắt lính để đi đánh chúa Nguyễn.
- Nạn trưng thu của tư thành của công.
- Đời sống người dân khốn cùng vì thuế khóa.
Câu 3 (0,25 điểm). Cuối thế kỉ XIX, hai đảng thay nhau cầm quyền ở Anh là:
- Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ.
- Đảng Tự do và Công Đảng.
- Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- Đảng Tự do và Đảng Cộng hòa.
Câu 4 (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến công nghiệp Anh giảm sút so với Đức, mũ từ cuối thế kỉ XIX là:
- giới cầm quyển chỉ tập trung đầu tư tư bản vào thuộc địa.
- giới cầm quyền chỉ tập trung quan tâm đến việc cho vay nặng lãi.
- giới cầm quyền chỉ tập trung vào việc mở rộng hệ thống thuộc địa.
- máy móc xuất hiện sớm, cũ kĩ nên việc hiện đại hóa rất tốn kém.
Câu 5 (0,25 điểm). Một trong những chính sách tiến bộ của Công xã Pa – ri là đã:
- đánh bại hoàn toàn tàn dư của Chính phủ tư sản.
- sử dụng quân đội của Chính phủ tư sản lâm thời.
- thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc, miễn học phí.
- giao cho người dân quản lí những nhà máy, xí nghiệp của giới chủ bỏ trốn.
Câu 6 (0,25 điểm). Hạn chế lớn nhất của phong trào công nhân thế giới của thế kỉ XIX là:
- chưa liêm minh chặt chẽ với nông dân.
- chưa có sự thống nhất trong lãnh đạo và thiếu sự phối hợp đấu tranh.
- chưa tiếp thu được chủ nghĩa Mác.
- chưa xây dựng được một lực lượng hùng mạng để đấu tranh.
Câu 7 (0,25 điểm). Duyên cớ làm bùng bổ Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là:
- I – ta – li – a rời khỏi liêm minh chống Đức.
- Nga – Nhật tranh chấp quyết liệt về quyền lợi ở vùng Đông Bắc Trung Quốc.
- Thái tử Áo – Hung bị một phần tử khủng bố ở Xéc – bi ám sát.
- Mĩ gây chiến tranh với Tây Ban Nha để xâm lược Phi – líp – pin.
Câu 8 (0,25 điểm). Tổng thống Mỹ U. Uyn – xơn đã phát biểu: “… đây sẽ là trận chiến cuối cùng – trận chiến chấm dứt mọi cuộc chiến”. Phát biểu trên của Tổng thống Mỹ Uyn – xơn đang nhắc đến cuộc chiến tranh nào?
- Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
- Cuộc chiến tranh lạnh (1946 – 1989).
- Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945).
- Cuộc chiến Tây Ban Nha – Mỹ (1898 – 1899).
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu những điểm giống và khác nhau về chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ khi chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc.
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, tại sao các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII đều thất bại?
Câu 3 (0,5 điểm). Có ý kiến cho rằng “Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa đã đi vào lịch sử như một trong những chiến công hiển hách nhất của dân tộc Việt Nam”. Em đồng ý hay không đồng ý với quan điểm này? Tại sao?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHƯƠNG 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THỂ KỈ XVIII |
|||||||||||
Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,25 |
||||||
Bài 8. Phong trào Tây Sơn |
1 |
1 |
1 |
1 |
0,75 |
||||||
CHƯƠNG 4: CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX |
|||||||||||
Bài 9. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2,0 |
|||||
Bài 10. Công xã Pa – ri (năm 1871) |
1 |
1 |
0 |
0,25 |
|||||||
Bài 11. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác |
1 |
1 |
0 |
0,25 |
|||||||
Bài 12. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) |
1 |
1 |
2 |
0 |
0,5 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
0 |
0 |
1 |
8 |
3 |
5,0 |
Điểm số |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
0 |
0 |
0,5 |
2,0 |
3,0 |
5,0 |
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
1,5 điểm 15% |
1,0 điểm 10% |
0,5 điểm 5% |
5,0 điểm 50 % |
5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
CHƯƠNG 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THỂ KỈ XVIII |
||||||
1. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII |
Nhận biết |
|||||
Thông hiểu |
- Lí giải nguyên nhân vì sao các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài đều thất bại. - Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi. |
1 |
1 |
C2 |
C2 (TL) |
|
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
||||||
2. Phong trào Tây Sơn |
Nhận biết |
|||||
Thông hiểu |
Tìm phát biểu hành động mà quân Tây Sơn không thực hiện trước khi quân Thanh tiến vào Thăng Long. |
1 |
C1 |
|||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. |
1 |
C3 (TL) |
|||
CHƯƠNG 4: CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX |
||||||
3. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc |
Nhận biết |
- Nêu và nhận điểm giống và khác nhau giữa chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ khi chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc. - Nhận biết hai đảng thay nhau cầm quyền ở Anh vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. |
1 |
1 |
C3 |
C1 (TL) |
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến công nghiệp Anh chậm lại trong khi Đức và Mỹ phát triển vào cuối thế kỉ XIX. |
1 |
C4 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
4. Công xã Pa – ri (năm 1871) |
Nhận biết |
|||||
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
Tìm hiểu một trong những chính sách tiến bộ của Công xã Pa – ri. |
1 |
C5 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
5. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác |
Nhận biết |
|||||
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
Tìm ra hạn chế lớn nhất của phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. |
1 |
C6 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
6. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) |
Nhận biết |
Nhận biết duyên cơ làm bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). |
1 |
C7 |
||
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
Nhận biết cuộc chiến tranh được nhắc đến trong câu nói của Tổng thống Mỹ U. Uyn – xơn. |
1 |
C8 |
|||
Vận dụng cao |