Đề thi cuối kì 1 Tin 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)

Đề thi cuối kì 1 môn Tin 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Tin 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

(mỗi câu đúng được 0.25 điểm)

Câu 1. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng,…được gọi là:

  1. Mạng máy tính
  2. Các thành phần của mạng
  3. Các thiết bị kết nối
  4. Môi trường truyền dẫn

Câu 2. Các kiểu kết nối mạng?

  1. A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng
  2. B. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng
  3. C. Mạng kiểu đường thẳng
  4. D. Mạng kiểu vòng

Câu 3. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:

  1. A. Máy tính và internet và máy in và giao thức truyền thông.
  2. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
  3. C. Máy tính, môi trường truyền dẫn, modem và dây điện thoại
  4. D. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông

Câu 4. Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây:

  1. A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng máy tính, máy in, các phần mềm và dữ liệu.
  2. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng.
  3. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử, các phần mềm và dữ liệu
  4. D. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử, dùng chung các thiết bị phần cứng, các phần mềm và dữ liệu.

Câu 5. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?

  1. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
  2. Là hệ thống kếT nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
  3. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
  4. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

Câu 6. Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet?

  1. Thư điện tử
  2. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web)

C.Gửi bưu phẩm

D.Quảng cáo, bán hàng trên mạng

Câu 7. Vì sao máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc khai thác thông tin trên Internet?

Hãy chỉ ra phương án trả lời sai.

  1. Vì chúng có khả năng tìm kiếm thông tin trên Internet.
  2. Vì chúng lưu toàn bộ các trang web.
  3. Vì sử dụng máy tìm kiếm sẽ nhận được thông tin cần tìm dễ dàng và nhanh chóng hơn duyệt qua các trang web một cách thủ công theo các siêu liên kết.
  4. Vì với máy tìm kiếm chúng ta có thể từng bước thu hẹp phạm vi tìm kiếm bằng cách thêm các từ khoá để nhanh chóng tìm được thông tin mong muốn.

Câu 8. Khi muốn mua máy tính, em truy cập Internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy, em đã sử dụng những dịch vụ hoặc ứng dụng nào trên Internet?

  1. Dịch vụ đào tạo qua mạng
  2. Dịch vụ trò chuyện trực tuyến.
  3. Dịch vụ thương mại điện tử.
  4. Dịch vụ thư điện tử.

Câu 9. Để có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ của Internet, chúng ta cần làm gì?

  1. Một máy tính cá nhân có vỉ mạng, môđem.
  2. Một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), Đường điện thoại hoặc đường truyền riêng
  3. Đường điện thoại hoặc đường truyền riêng, một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP),
  4. Một máy tính cá nhân có vỉ mạng, môdem, nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), đường truyền.

Câu 10. Siêu văn bản là gì?

  1. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh,...
  2. Là các trang web.
  3. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết.
  4. Là loại văn bản chỉ tích hợp dạng dữ liệu âm thanh

Câu 11. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:

A.Một trang liên kết

  1. Một website
  2. Trang chủ
  3. Trang web google.com

Câu 12. Website là:

  1. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
  2. Gồm nhiều trang web
  3. http://www.edu.net.vn
  4. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 13. Em đã từng nghe một ca khúc rất hay trên mạng, nhưng em đã quên trang web đăng tải ca khúc đó, em chỉ nhớ một phần tên ca khúc. Để nhanh chóng tìm lại ca khúc đó em cần thực hiện điều gì?

  1. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ vào ô tìm kiếm với từ khoá là tên ca khúc em còn nhớ.
  2. Gọi điện hỏi ba mẹ địa chỉ website
  3. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên bài hát em còn nhớ
  4. Truy cập vào website dantri.com.vn để tìm lại tên bài hát đó.

Câu 14. Em hãy sắp xếp theo thứ tự các bước tìm kiếm với từ khoá là: cây chống đuổi muỗi trên máy tìm kiếm:

  1. Gõ cụm từ cây chống đuổi muỗi vào ô dành để nhập từ khoá.
  2. Truy cập máy tìm kiếm.
  3. Nhấn nút Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm.
  4. 1 – 2 – 3
  5. 2 – 1– 3
  6. 3 – 1 – 2
  7. 2 – 3 – 1

Câu 15. Em muốn tìm hình ảnh để làm bài thuyết trình, nhưng em không biết trang web đăng tải hình ảnh đó. Để nhanh chóng tìm được hình ảnh đó em cần thực hiện điều gì?

  1. Truy cập vào website dantri.com.vn để tìm lại tên hình ảnh đó.
  2. Gọi điện hỏi ba mẹ địa chỉ website
  3. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên hình ảnh em còn nhớ
  4. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ vào ô tìm kiếm với từ khoá là hình ảnh em cần tìm.

Câu 16. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

  1. lop9e@yahoo.com
  2. Tên đăng nhập@tên máy chủ thư điện tử

C.Tên đăng nhập @ gmail.com

D.Tên đăng nhập@skype

Câu 17. Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống :

  1. Thời gian gửi nhanh, chi phí thấp, không thể gửi đồng thời cho nhiều người.
  2. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người
  3. Chi phí thấp, không thể gửi đồng thời cho nhiều người.
  4. Thời gian gửi nhanh, chi phí thấp, có thể gửi đồng thời cho nhiều người.

Câu 18. Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:

  1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu.
  2. Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử.
  3. Nháy Enter
  4. 1 – 2 – 3           B. 2 – 1– 3                       C. 3 – 1 – 2                             D. 2 – 3 – 1

Câu 19. Em muốn đăng ký thư điện tử miễn phí thì em sẽ đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử nào?

  1. Dân trí: www.dantri.com.vn
  2. Wikipedia: www.wikipedia.org
  3. Yahoo: www.yahoo.com hay Google: www.google.com đều được
  4. Vietnamnet: www.vietnamnet.vn

Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới:

  1. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
  2. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
  3. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
  4. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới

Câu 21. Virus máy tính là:

  1. Một chương trình hay đoạn chương trình, có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó, từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt.
  2. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó, Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt.
  3. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt
  4. Một chương trình hay đoạn chương trình, có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó.

Câu 22. Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus?

  1. Kaspersky
  2. Norton AntilVirus
  3. BKAV
  4. Winrar

Câu 23. Tác hại của virus máy tính

  1. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, gây khó chịu cho người dùng.
  2. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu, gây khó chịu cho người dùng
  3. Gây khó chịu cho người dùng, phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu.
  4. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu, tiêu tốn tài nguyên hệ thống.

Câu 24. Hãy chỉ ra đâu không phải là con đường lây lan của virus máy tính?

  1. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus

B.Qua đường hô hấp           

  1. Qua thư điện tử
  2. Qua các thiết bị nhớ di động

Câu 25. Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là:

  1. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng
  2. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp
  3. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng
  4. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng

Câu 26. Phần mềm trình chiếu là phần mềm nào sau đây?

  1. Microsoft Excel
  2. Microsoft Word
  3. Microsoft PowerPoint
  4. Auducity.

Câu 27. Trên phần mềm trình chiếu Powerpoint nhóm các lệnh dùng để thiết đặt bài trình chiếu nằm trên dải lệnh nào?

  1. Dải lệnh SlideShow.
  2. Dải lệnh Animations.
  3. Dải lệnh Transitions.
  4. Dải lệnh Insert

Câu 28. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày?

  1. Ghi bài vào vở
  2. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật
  3. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe
  4. Thầy giáo giảng bài trên lớp

Câu 29. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm trình chiếu?

  1. Tạo bài giảng điện tử
  2. Soạn thảo văn bản và tạo trang tính.
  3. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu.
  4. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu

Câu 30. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?

  1. 5
  2. 10
  3. 20
  4. Không giới hạn

Câu 31. Có bao nhiêu kiểu khung văn bản trên trang chiếu?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 32. Nội dung của một trang chiếu:

  1. chỉ ở dạng văn bản (các kí tự)
  2. chỉ gồm văn bản, hình ảnh và các biểu đồ.
  3. chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh.
  4. có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và đoạn phim.

Câu 33. Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là:

  1. Sắp xếp vị trí các đối tượng(văn bản, hình ảnh, âm thanh, tệp…) trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản.
  2. Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng,...
  3. Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu.
  4. Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu.

Câu 34. Để trình chiếu từ trang hiện tại đang được chọn ta ấn phím nào sau đây trên bàn phím:

  1. Enter
  2. F5

C.Shift + F5

  1. Insert

Câu 35. Bạn Lan khởi động phần mềm trình chiếu và gõ phím để nhập văn bản vào trang chiếu trống trên màn hình. Tuy nhiên, văn bản không hiện lên trang chiếu. Em hãy chọn nguyên nhân đúng để giải thích?

  1. Bạn Lan chưa nháy chuột chọn biểu tượng trang chiếu trong ngăn bên trái.
  2. Văn bản chỉ có thể nhập được vào khung văn bản. Bạn Lan chưa nháy chuột vào khung văn bản.
  3. Cần nháy nút phải chuột vào trang chiếu đang mở ở vùng chính của cửa sổ trước khi gõ phím. Bạn Lan chưa nháy chuột vào đó.
  4. Bạn Lan chưa chọn đúng mẫu bố trí trang chiếu.

Câu 36. Để tạo bài trình chiếu cần:

  1. Chuẩn bị nội dung trình chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
  2. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu, thêm hình ảnh và các hiệu ứng động
  3. Nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động
  4. Chuẩn bị nội dung trình chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền, nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động

Câu 37. Để hiển thị các mẫu định dạng em mở dải lệnh nào của PowerPoint:

  1. Home
  2. Design
  3. View
  4. Insert

Câu 38. Tác dụng của màu nền trang chiếu

  1. Làm cho trang chiếu thêm dễ hiểu
  2. Làm cho trang chiếu đẹp mắt
  3. Làm cho trang chiếu dễ quan sát
  4. Làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn;

Câu 39. Màu sắc chủ yếu trên trang chiếu gồm những gì?

  1. Màu nền và màu chữ
  2. Màu định sẵn và màu nền
  3. Màu trang chiếu và màu nội dung
  4. Màu định dạng và màu có sẵn

Câu 40. Trong phần mềm PowerPoint, để chọn màu nền cho trang chiếu với hiệu ứng màu chuyển của hai hoặc ba màu em chọn nút lệnh:

  1. Gradient fill
  2. Solid fill
  3. Pattern fill
  4. Picture or texture fill

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 9

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Thấp

Cao

TN

TN

TN

TN

 

1. Từ máy tính đến mạng máy tính

- Nhận biết được mạng máy tính, các thành phần của mạng, các kiểu kết nối mạng cơ bản

- Hiểu được các thành phần chủ yếu của mạng.

- Hiểu được lợi ích của mạng máy tính là gì?

   

Số câu

2(C1, 2)

2(C3, 4)

  

4

Số điểm

0.5

0.5

  

1

Tỉ lệ %

5%

5%

  

10%

2.  Mạng thông tin toàn cầu Internet

- Biết được khái niệm về mạng Internet.

- Biết được dịch vụ phổ biến nhất của Internet.

- Hiểu được thế nào là Máy tìm kiếm.

Tổ chức và khai thác thông tin trên web

- Hiểu được nguyên tắc khi sử dụng lại thông tin trên Internet.

- Hiểu được các ứng dụng trên Internet gồm những gì?

Vận dụng được các dịch vụ Internet vào thực tiễn.

Vận dụng Người dùng muốn có Intenet thì phải làm như thế nào?

 

Số câu

2(C5, 6)

1(C7)

1(C8)

1(C9)

5

Số điểm

0.5

0.25

0.25

0.25

1.25

Tỉ lệ %

5%

2.5%

2.5%

2.5%

12.5%

3.  Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

- Biết được việc tổ chức thông tin trên Internet.

- Biết được khái niệm về siêu văn bản.

- Biết Trang chủ của một website

Hiểu được Website được tạo thành như thế nào.

Hiểu được cách sử dụng máy tìm kiếm.

Vận dụng được máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc khai thác thông tin trên Internet

Hiểu được địa chỉ website gồm những thành phần nào.

Biết sử dụng được máy tìm kiếm để tìm kiếm từ khoá cần tìm trên Internet

 

Số câu

2(C10, 11)

1(C12)

1(C13)

1(C14)

5

Số điểm

0.5

0.25

0.25

0.25

1.25

Tỉ lệ %

5%

2.5%

2.5%

2.5%

12.5%

4.  Tìm hiểu thư điện tử

-  Biết địa chỉ thư điện tử các dạng như như thế nào.

- Biết được ưu điểm của thư điện tử.

Hiểu được cách đăng nhập và gửi tệp đính kèm trong thư điện tử.

Biết cách tạo một địa chỉ thư điện tử

Tạo được thư điện tử miễn phí với các nhà cung cấp thư điện tử.

 

Số câu

2(C1, 16)

1(C17)

2(C18, 19)

1(C20)

6

Số điểm

0.5

0.25

0.5

0.25

1.5

Tỉ lệ %

5%

2.5%

5%

2.5%

15%

Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính

- Biết được virut máy tính là gì?

- Nhận biết được các phần mềm diệt virut

- Hiểu được các tác hại của virut máy tính là gì?

- Hiểu được virut máy lây lan như thế nào?

- Biết cách đề phòng, bảo vệ dữ liệu máy tính một cách an toàn

  

Số câu

2(C21, 22)

2(C23, 24)

1(C25)

 

5

Số điểm

0.5

0.5

0.25

 

1.25

Tỉ lệ %

5%

5%

2.5%

 

12.5%

Bài 7 Phần mềm trình chiếu

- Nhận biết được phần mềm trình chiếu,  chức năng của phần mềm trình chiếu, biết được các dải lệnh của phần mềm trình chiếu.

- Hiểu được các hoạt động trình bày và hoạt động của phần mềm trình chiếu.

Vận dụng được chức năng của phần mềm trình chiếu.

  

Số câu

2(C26, 27)

1(C28)

1(C29)

 

4

Số điểm

0.5

0.25

0.25

 

1

Tỉ lệ %

5%

2.5%

2.5%

 

10%

Bài 8.  Bài trình chiếu

- Biết được khái niệm của phần mềm trình chiếu

- Một bài trình chiếu có bao nhiêu trang chiếu?

- Có bao nhiêu khung văn bản trên trang chiếu?

- Hiểu được các thành phần nội dung và việc bố trí nội dung trên trang chiếu.

- Nhập được nội dung vào trang chiếu và trình chiếu được bài trình chiếu.

- Vận dụng tốt việc nhập nội dung vào trang chiếu.

 

Số câu

2(C30, 31)

2(C32, 33)

1(C34)

1(C35)

8

Số điểm

0.75

0.5

0.5

0.25

2

Tỉ lệ %

7.5%

5%

5%

2.5%

20%

Bài 9: Định dạng trang chiếu

Để tạo màu nền cho trang chiếu em thực hiện như thế nào?

Để áp dụng các mẫu định dạng có sẵn cho trang chiếu em thực hiện như thế nào?

- Hiểu được mục đích tạo màu nền cho trang chiếu.

- Biết được màu sắc chủ yếu trên trang chiếu gồm những gì?

Tạo được các màu nền khác nhau như: đơn sắc, chuyển màu, màu có sẵn hoặc hình ảnh làm màu nền

  

Số câu

2(C36, 37)

2(C38, 39)

1(C40)

 

5

Số điểm

0.5

0.5

0.25

 

1.25

Tỉ lệ %

5%

5%

2.5%

 

12.5%

Tổng  Số câu

16

12

8

4

40

Tổng  Số điểm

1 đ

10đ

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tin học 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay