Đề thi giữa kì 1 Tin 9 file word với đáp án chi tiết (đề 5)
Đề thi giữa kì 1 môn Tin 9 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Tin 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
- Modem B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub
Câu 2: Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
- Có thể gửi thư kèm tệp tin
- Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
- Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
- Các đáp án đều đúng
Câu 3: Mạng không dây được kết nối bằng
- Bluetooth B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
- Cáp điện D. Cáp quang
Câu 4: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
- Văn bản, hình ảnh B. Siêu liên kết
- Âm thanh, phim Video D. Tất cảc đều đúng.
Câu 5: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
- Mạng có dây B. Mạng WAN
- Mạng LAN D. Mạng không dây
Câu 6: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
- Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam
- Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác
Câu 7: Máy tìm kiếm là:
- Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính
- Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
- Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin
- Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
Câu 8: Internet là
- mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước
- mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện
- mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh
- mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu
Câu 9:Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
- Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
- Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
- Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
- Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Câu 10: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
- World Win Web B. World Wide Web
- Windows Wide Web D. World Wired Web
Câu 11: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
- Laptop B. Máy tính
- Mạng máy tính D. Internet
Câu 12: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
- Một trang liên kết B. Một website
- Trang chủ D. Trang web google.com
Câu 13:Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
- Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website
- Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả đều sai
Câu 14: Website là:
- Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
- Gồm nhiều trang web
- http://www.edu.net.vn
- Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 15: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
- < lop9b > @ < yahoo.com >
- < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >
C.< Tên đăng cập > @ < gmail.com >
D.< Tên đăng cập >
Câu 16: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
- Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN
- Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Theo em các mạng dưới đây có thể xếp vào những loại nào?
- Năm máy tính cá nhân và một máy in trong một phòng được nối với nhau bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in.
- Một máy tính ở Thanh Hóa kết nối với một máy tính ở thành phố Hòa Bình để sao chép các tệp và gửi thư điện tử
- 100 máy tính ở 3 tầng liền nhau trong một toà nhà được nối với nhau bằng đường cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in.
- Hai máy tính của hai nhà khác nhau kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu.
Câu 18 (2 điểm): So sánh mạng có dây và mạng không dây.
Câu 19 (2 điểm): Internet là gì? Nêu điểm khác nhau giữa Internet với mạng LAN và mạng WAN.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1. Từ máy tính đến mạng máy tính | Nhận biết được mạng máy tính, vai trò của máy tính trong mạng, phân loại mạng, lợi ích của mạng máy tính | Nhận biết được mạng máy tính, vai trò của máy tính trong mạng, phân loại mạng, lợi ích của mạng máy tính | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | C1,3 0,5 5% | C17 2 20% | C5 0,25 2,5% | C18 2 20% | C19 2 20% | 6 6,75 47,5% | ||||||
2. Mạng thông tin toàn cầu Internet | Nhận biết được Internet, 1 số dịch vụ, ứng dụng và cách kết nối internet | Nhận biết được Internet, 1 số dịch vụ, ứng dụng và cách kết nối internet | Nhận biết được Internet, 1 số dịch vụ, ứng dụng và cách kết nối internet | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | C2 0,25 2,5% | C9,10,11 0,75 7,5% | C7,8 0,5 5% | 6 1,5 15% | ||||||||
3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet | Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách truy cập, tìm kiếm trên web, internet | Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách truy cập, tìm kiếm trên web, internet | Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách truy cập, tìm kiếm trên web, internet | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | C4 0,25 2,5% | C6,12,14 0,75 7,5% | C13,16 0,5 5% | 6 1,5 15% | ||||||||
4. Tìm hiểu thư điện tử | Nhận biết được tài khoản thư điện tử | |||||||||||
C15 0,25 2,5% | 1 0,25 2,5% | |||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 5 3 30% | 9 4 40% | 5 3 30% | 19 10 100% | ||||||||