Đề thi giữa kì 1 Tin 9 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi giữa kì 1 môn Tin 9 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Tin 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): (Hãy chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
- Modem ADSL b. Chuột
- Máy in d. Bàn phím
Câu 2: Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là:
- Mạng WAN b. Mạng LAN
- Mạng Internet d. Mạng MAN (Mạng đô thị)
Câu 3: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
- Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản
- Có 4 thành phần cơ bản. d. Có 5 thành phần cơ bản
Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
- www.vnexpress.net b. Lop9ayahoo@.com
- lop9a@gmail.com d. www.dantri.com.vn
Câu 5: Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần :
- Tên đăng nhập và email dự phòng b. Họ tên và nơi làm việc
- Mật khẩu và sở thích d. Tên đăng nhập và mật khẩu
Câu 6: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
- Đọc thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên mạng
- Truy cập vào website d. Soạn và gửi thư điện tử
Câu 7: Để mua một điện thoại trên mạng internet ta sử dụng dịch vụ nào sau đây?
- Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin
- Thương mại điện tử. d. Đào tạo qua mạng
Câu 8: Trình duyệt web dùng để làm gì?
- Đọc thư điện tử b. Truy cập web
- Soạn thư điện tử d. Gửi thư điện tử
Câu 9. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
- Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet
- Chuyển phát nhanh d. Hội thảo trực tuyến
Câu 10. Mạng diện rộng là:
- Mạng LAN b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng:
j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
k Truy cập vào máy tìm kiếm
l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
m Nháy vào liên kết chứa thông tin
- j-k-l-m b. k-j-l-m c. m-l-k-j d. k-l-j-m
Câu 12. Vì sao cần mạng máy tính?
- Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy
- c. Để sao chép dữ liệu Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mạng máy tính là gì? Nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính.
Câu 2 (3 điểm): Thư điện tử là gì? Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử?
Câu 3 (1 điểm): Siêu văn bản, trang web, website, trang chủ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 9
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Từ máy tính đến mạng máy tính | Biết được mạng máy tính có mấy thành phần | Mạng máy tính là gì? Thành phần của mạng máy tính | Mạng LAN, mạng WAN | Vì sao cần mạng máy tính | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 1c 0,25đ 2,5% | 1c 3đ 30% | 2c 0,5đ 5% | 1c 0,25đ 2,5% | 5c 4đ 40% | ||
2. Mạng thông tin toàn cầu Ỉntermet | Thiết bị kết nối Internet | Những dịch vụ trên Internet | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 1c 0,25đ 2,5% | 2c 0,5đ 5% | 3c 0,75đ 7,5% | ||||
3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet | Thao tác tìm kiếm thông tin trên Internet | Hiểu công dụng của trình duyệt Web, máy tìm kiếm | Nêu được các khái niệm: Siêu văn bản, trang web, website, trang chủ | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 1c 0,25đ 2,5% | 2c 0,25đ 2,5% | 1c 1đ 10% | 4c 1,5đ 2,5% | |||
4. Tìm hiểu thư điện tử | Địa chỉ thư điện tử | Đăng kí thư điện tử | Thư điện tử, chức năng dịch vụ thư điện tử | ||||
1c 0,25đ 2,5% | 1c 0,25đ 2,5% | 1c 3đ 30% | 3c 3,5đ 35% | ||||
Tổng Số câu: Tổng Số điểm: Tổng Tỉ lệ: | 3c 0,75đ 7,5% | 1c 3đ 30% | 5c 1,25đ 12,5% | 4c 1đ 10% | 2c 4đ 40% | 15c 10đ 100% |