Đề thi giữa kì 1 Tin 9 file word với đáp án chi tiết (đề 4)
Đề thi giữa kì 1 môn Tin 9 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Tin 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên internet?
- Giao hàng nhanh. B. Thương mại điện tử .
- Tìm kiếm thông tin trên internet. D. Thư điện tử.
Câu 2. Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử
- https://youtube.com/. B. cuonghb@gmail.com.
- http://mail.google.com. D. ykien@123.org.
Câu 3: Hệ thống vận chuyển của thư điện tử là?
- Máy tính B. Mạng máy tính.
- Máy Fax. D. Máy bay
Câu 4. Để tìm kiếm thông tin trên internet ta sử dụng
- Máy tìm kiếm. B. các từ khóa.
- Hộp thư điện tử. D. Các nút lệnh.
Câu 5. Để có thể gửi/nhận thư điện tử trước hết ta phải?
- Gõ tên đăng nhập. B. Gõ mật khẩu.
- Đăng ký tài khoản thư điện tử. D. Gõ tên đăng nhập và gõ mật khẩu
Câu 6. Sau khi đăng ký tài khoản, người dùng sẽ được nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử cấp cho?
- Tên đăng nhập. B. Tài khoản.
- Mật khẩu. D. Hộp thư điện tử.
Câu 7. Máy tìm kiếm thông tin dựa trên?
- Hộp thư điện tử. B. Các nút lệnh.
- Các từ khóa. D. Tài khoản.
Câu 8. Các kiểu kết nối mạng cơ bản là?
- Kiểu trục và kiểu vòng B. Kiểu trục và kiểu hình sao
- C. Kiểu hình sao và kiểu vòng Kiểu trục, kiểu hình sao và kiểu vòng
Câu 9: Đâu là địa chỉ trang Web của một máy tìm kiếm?
- Opera mini. B. vietnamnet.vn.
- google.com.vn. D. youtube.com.
Câu 10: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
- Thiết bị đầu cuối. B. Môi trường truyền dẫn.
- Thiết bị kết nối mạng. D. Giao thức truyền thông.
Câu 11: Dịch vụ được sử dụng phổ biến nhất của Internet?
- Tổ chức và khai thác thông tin trên Web. B. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Thư điện tử. D. Hội thảo trực tuyến.
Câu 12: Khi đặt mua chiếc áo thun độc lạ qua internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào trên internet?
- Đào tạo qua mạng. B. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Thư điện tử. D. Thương mại điện tử.
B. TỰ LUẬN. (7đ)
Câu 1: Làm thế nào để truy cập một trang Web cụ thể? (1đ)
Câu 2: Máy tìm kiếm là gì, kể tên một số máy tìm kiếm mà em biết? Hãy nêu cách sử dụng máy tìm kiếm. (2đ)
Câu 3: Thư điện tử là gì? Trình bày cấu trúc địa chỉ thư điện tử? (1đ)
Câu 4: Em khởi động trình duyệt Web và thực hiện các yêu cầu sau:
- Tìm 1 bức ảnh nói về cảnh đẹp Kiên Giang và lưu về máy (1đ)
- Đăng nhập vào tài khoản thư điện tử của em (đã tạo trong các bài thực hành trước) (1đ)
- Soạn thư, đính kèm 1 tấm ảnh đã lưu và gửi đến địa chỉ: cuonghb1983@gmail.com (1đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 9
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | Thời gian (phút) | Tỉ lệ % | ||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | ||||||||||||||||||
CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | Trắc Nghiệm | Tự Luận | |||||
1 | Chủ đề 1: Mạng máy tính và Internet | 1. Từ máy tính đến mạng máy tính | 2 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 7.5 | |||||||||||||
2. Mạng thông tin toàn cầu Internet | 2 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 7.5 | |||||||||||||||
3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet | 2 | 2 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 5 | 3 | 3 | 18 | 37.5 | ||||||||
4. Tìm hiểu thư điện tử | 1 | 5 | 3 | 3 | 1 | 5 | 1 | 5 | 1 | 3 | 3 | 4 | 21 | 47.5 | ||||||||
Tổng | 6 | 6 | 2 | 10 | 6 | 6 | 2 | 10 | 0 | 0 | 2 | 10 | 0 | 0 | 1 | 3 | 12 | 7 | 45 | 100 | ||
Tỷ lệ (%) | 35 | 35 | 20 | 10 | 30 | 70 | 100 | |||||||||||||||
Tổng điểm | 3.5 | 3.5 | 2 | 1 | 3 | 7 | 10 |