Đề thi cuối kì 2 Tin 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Tin 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Tin 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TIN HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Để chọn ảnh làm nền trong trang chiếu từ Powerpoint 2010 ta chọn lệnh
- Insert → Background styles → Format Background → Picture or texture fill… B. Home → Background styles → Format Background → Picture or texture fill…
- Design → Background styles → Format Background → Picture or texture fill… D. View → Background styles → Format Background → Picture or texture fill...
Câu 2. Phần mềm nào sau đây dùng để tạo ảnh động?
- Kompozer; B. Microsoft PowerPoint;
- Microsoft Paint; D. Benenton Movie GIF.
Câu 3. Trang đầu tiên của một bài trình chiếu được gọi là
- trang chủ; B. tiêu đề trang;
- trang nội dung; D. trang tiêu đề.
Câu 4. Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, khi thực hiện nháy nút lệnh (slide show) thì quá trình trình chiếu được thực hiện bắt đầu
- từ trang đầu tiên của bài B. từ trang giữa của bài
- từ trang đang chọn D. từ trang cuối cùng của bài
Câu 5. Khung văn bản trong powerpoint dùng để làm gì?
- Chứa hình ảnh; B. Chứa âm thanh;
- Chứa Video; D. Chứa nội dung văn bản.
Câu 6. Để sử dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ?
- Design; B. New Slide;
- Layout; D. Save.
Câu 7. Mỗi trang chiếu có thể tạo được tối đa mấy hiệu ứng chuyển trang?
- 2. B. 3.
- 4. D. 1.
Câu 8. Khi đưa con trỏ chuột đến vị trí các chấm tròn quanh hình ảnh, nhấn giữ chuột và kéo thả ta có thể
- thay đổi vị trí hình ảnh; B. thay đổi kích thước hình ảnh;
- thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh; D. không thay đổi gì cả.
Câu 9. Tìm cụm từ thích hợp điển vào chỗ chấm để có được kết luận đúng:
Bài trình chiếu là …(a)… các trang chiếu được …(b)…. Nội dung trên các trang chiếu có thể là …(c)….
Các khung văn bản có sẵn trên trang chiếu được dùng …(d)… dạng văn bản.
B. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu các bước cần thực hiện để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 2. (2 điểm) Trình bày các bước để tạo một ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie GIF ? Cho biết sự khác nhau của 2 nút lệnh Add frame(s) from a file và Insert frame(s) from a file của Phần mềm Beneton Movie GIF ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 9
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tống số | ||||||
TN | TL | TN | TL | VD | VDC | |||||
TN | TL | TN | TL | |||||||
Bài trình chiếu. | - Nêu được trang đầu tiên của bài trình chiếu gọi là trang tiêu đề. - Nhận dạng được khung văn bản trong powerpoint dùng để nhập nội dung văn bản. | - Hiểu được bài trình chiếu là gì. | - Làm được việc thay đổi kích thước ảnh trên trang chiếu. - Giải thích được các công cụ trong phần mềm trình chiếu. | |||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ% | 2 1 | 4 2 | 2 1 | 8 4đ-40% | ||||||
Thêm hình ảnh vào trang chiếu. | - Phát biểu được các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu. - Biết lệnh chèn ảnh làm nền trang chiếu | - Giải thích được công dụng khác nhau của các thao tác trình chiếu các trang chiếu. | ||||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ% | 1 0,5 | 1 2 | 1 0,5 | 3 3đ-30% | ||||||
Các hiệu ứng động. | Hiểu mỗi trang chiếu chỉ có thể tạo duy nhất 1 hiệu ứng chuyển trang | |||||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ% | 1 0,5 | 1 0,5đ-5% | ||||||||
Thông tin đa phương tiện. Phần mềm học tập | - Nhận dạng được phần mềm tạo ảnh động. | - Hiểu các bước tạo ảnh động bằng Beneton Movie Gif. | Bằng kiến thức đã học giải thích sự khác nhau của các nút lệnh trong phần mềm Beneton Movie Gif. | |||||||
Số câu Số điểm - Tỉ lệ% | 1 0,5 | 1 1,5 | 1 0,5 | 3 2,5đ-25% | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 5 4 40% | 6 4 40% | 3 1,5 15% | 1 0,5 5% | 15 10 | |||||