Đề thi cuối kì 1 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 1 môn Tin học 12 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Câu 1:
- Em hãy tạo một CSDL mới, đặt tên là Họtên_Lớp.mdb và lưu vào ổ đĩa E, thư mục KIEMTRA19_20 (Ví dụ: E:\ KIEMTRA19_20\LeVanAnh_12A1.mdb) (0.5 điểm)
- Tạo các bảng dữ liệu trong CSDL Họtên_Lớp.mdb với cấu trúc được mô tả trong bảng sau và mô tả tính chất cho các trường trong mỗi bảng. (1.5 điểm)
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
HOC_SINH | MA_THE HO_TEN GIOI_TINH LOP | Text Text Text Text | |
SACH | MA_SACH TEN_SACH NAM_XB GIA_TIEN | Text Text Date/Time Number | |
PHIEU_MUON | SO_PHIEU MA_THE MA_SACH NGAY_MUON SO_LUONG | AutoNumber Text Text Date/Time Number |
Câu 2: Thiết lập mối liên kết giữa các bảng
- Giữa bảng HOC_SINH và bảng PHIEU_MUON (0.5 điểm)
- Giữa bảng SACH và bảng PHIEU_MUON (0.5 điểm)
Câu 3:
- Tạo biểu mẫu để nhập liệu cho bảng HOC_SINH (theo mẫu) (1.0 điểm)
- Nhập dữ liệu cho cả ba bảng (dùng cả hai cách: trực tiếp trong trang dữ liệu và dùng biểu mẫu vừa tạo) (3.0 điểm)
Câu 4: (1.0 điểm)
- Sắp xếp họ tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp số lượng sách mượn trong bảng PHIEU_MUON theo thứ tự giảm dần.
Câu 5: (2.0 điểm) Thiết kế một số mẫu hỏi để đáp ứng các yêu cầu sau:
- Liệt kê danh sách gồm: MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, NGAY_MUON
- Thống kê số lần mượn sách của từng HS (gồm HO_TEN và số lần mượn sách)
- Liệt kê danh sách gồm: MA_SACH, TEN_SACH, SO_LUONG và cho biết tổng số lượng sách “Sáng tạo tin học” được mượn.
- Liệt kê danh sách gồm: MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, SO_LUONG, GIA_TIEN và tính tiền đền bù nếu không trả sách của các học sinh mượn sách “BT tin học 12”. (Biết tiền đền bù = số lượng x giá tiền)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 12
Chuyên đề - Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||||||||||||||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||||||||||||||||
TNKQ | BT | TN KQ | BT | TN KQ | BT | TN KQ | BT | |||||||||||||
CĐ2. Microsoft Access và việc tạo lập CSDL | Giới thiệu Microsoft Access | Số câu | 1 |
| 1 |
| ||||||||||||||
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.5 |
|
|
|
|
| 0.5 | ||
Cấu trúc bảng | Số câu | 1 |
| 1 |
| |||||||||||||||
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.5 |
|
|
|
|
| 1.5 | ||
Liên kết giữa các bảng | Số câu |
|
| 2 |
| 2 |
| |||||||||||||
Điểm |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | ||||||||||
Các thao tác cơ bản trên bảng | Số câu | 3 |
| 3 |
| |||||||||||||||
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
| 4 | ||
CĐ3. Khai thác CSDL | Biểu mẫu | Số câu | 1 |
| 1 |
| ||||||||||||||
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | ||
Truy vấn dữ liệu | Số câu |
|
|
| 2 |
|
| 2 |
| 4 |
| |||||||||
Điểm |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| 2 | |||||||
Tổng số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
| 4 |
| 12 |
| ||
Tổng số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
| 2 |
| 10 |