Đề thi cuối kì 1 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi cuối kì 1 môn Tin học 12 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
- Access tự động tạo khóa chính cho bảng
- Access không cho lưu
- Access không cho nhập dữ liệu
- Thoát khỏi
Câu 2: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
- File -> Delete Record;
- View -> Delete Record;
- Insert -> Delete Record;
- Edit -> Delete Record;
Câu 3: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
- Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
- Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
- Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ
- Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu liệu
Câu 4: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
- Format
- Data type
- Field size
- Field name
Câu 5: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
- thiết kế và cập nhật
- Trang dữ liệu và thiết kế
- Thiết kế và bảng
- chỉnh sửa và cập nhật
Câu 6: Để khởi động Access, ta thực hiện:
- Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
- Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
- Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
- A hoặc C
Câu 7:Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
- File/new/Blank Database
- Create table by using wizard
- File/open/<tên tệp>
- Create Table in Design View
Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ® ...........
- Record
- New Rows
- Rows
- New Record
Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
- Biểu tượng
- Biểu tượng
- Biểu tượng
- Biểu tượng
Câu 10: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
- Click vào nút B. Bấm Enter
- Click vào nút D. Click vào nút
Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
- AutoNumber
- Yes/No
- Number
- Currency
Câu 12: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
- Number
- Currency
- Text
- Date/time
Câu 13: Bản ghi của Table chứa những gì
- Chứa tên trường
- Chứa tên cột
- Chứa độ rộng của trường
- Chứa các giá trị của cột
Câu 14: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
- Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
- Cập nhật dữ liệu
- Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- In dữ liệu.
Câu 15: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong
Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
- BHXH: 05*[MucLuong]
- BHXH= 5/100*[MucLuong]
- BHXH= 5*[MucLuong]
- BHXH: 5*[MucLuong]
Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo lập 1 CSDL?
- Chọn nút Create
- Chọn File – New
- Nhập tên file cơ sở dữ liệu
- Chọn Blank Database
- (1) --> (3) --> (4) --> (2)
- (2) --> (4) --> (3) --> (1)
- (1) --> (2) --> (3) --> (4)
- (4) --> (3) --> (2) --> (1)
Câu 17: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit Delete Rows ?
- Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
- Xoá trường hiện tại
- Tạo khoá chính cho trường hiện tại
- Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 18: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
- Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
- Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
- Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
- Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
- TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1(2.0đ): Em hãy nêu khái niệm của một cơ sở dữ liệu?
Câu 2 (2.0đ): Khái niệm về Cơ sở Dữ Liệu và Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 12
Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Bài 1: một số khái niệm cơ bản | Biết công việc thường gặp khi xử lí thông tin củ một tổ chfíc, hệ QTCSDL | Biết được khái niệm của CSDL | |||||||
Số câu | 2 | 1 | |||||||
Số điểm | 0.66 | 2 | |||||||
Tỉ lệ % | 6.6% | 20% | |||||||
Bài 2: | Các chức | ||||||||
hệ | năng của | ||||||||
quản trị cơ | HQTCSDL | ||||||||
sở dữ | |||||||||
liệu | |||||||||
Số câu | 3 | ||||||||
Số điểm | 0.99 | ||||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | ||||||||
Bài 3: | Biết Access | Hiểu | Hiểu được | ||||||
giới | là gì, biết | được | các đối | ||||||
thiệu | Chức năng | cách | tượng và | ||||||
của Access, | khởi | Chức năng | |||||||
về Accsess | động Access, lưu Access | của chúng trong Access | |||||||
Số câu | 3 | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 0.99 | 0.66 | 2 | ||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | 6.6% | 20% | ||||||
Bài 4: cấu trúc bảng | Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: +Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị. | Hiểu được các kiểu dữ liệu của Access | |||||||
+Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính. | |||||||||
+ Khoá. | |||||||||
Số câu | 3 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.99 | 0.66 | |||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | 6.6% | |||||||
Bài 5:các thao | Biết các lệnh làm việc với | ||||||||
tác cơ bản trên bảng | bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. | ||||||||
Số câu | 3 | ||||||||
Số điểm | 0.99 | ||||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | ||||||||
Số câu | 15 | 5 | |||||||
Số điểm | 6.67 | 3.33 | |||||||
Tỉ lệ % | 46.2% | 46.4 | |||||||