Đề thi giữa kì 2 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 12 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TIN HỌC 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?
- 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ … và chế độ……
- thiết kế - trang dữ liệu
- thiết kế - thuật sĩ
- trang dữ liệu – thuật sĩ
- thuật sĩ – nhập DL
Câu 3. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào cho thích thích hợp?
- Text B. Date/time C. Number D. Yes/no
Câu 4. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện
được số thập phân?
- Decimal B. Integer C. Single D. Double
Câu 5. Currency là kiểu dữ liệu:
- văn bản B. số C. tiền tệ D. số tự động
Câu 6. Biểu tượng để thực hiện:
- chỉ định khóa chính
- thay đổi khóa chính
- gỡ bỏ khóa chính
- a, b, c đều đúng
Câu 7. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
- sắp xếp dữ liệu
- nhập dữ liệu
- chỉnh sửa dữ liệu
- xóa dữ liệu
Câu 8. Biểu tượng để thực hiện:
- lọc/hủy lọc
- lọc theo ô dữ liệu
- lọc theo mẫu
- a, b, c đều sai
Câu 9. Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím
…
- Ctrl + N B. Ctrl + A C. Ctrl + F D. Ctrl + H
Câu 10. Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự?
- 8 B. 64
C.256 D. 512
Câu 11. Muốn dùng thuật sĩ để tạo bảng, ta chọn đối tượng Table xong chọn tiếp …
- Create table in design view B. Create table by using wizard
- Create table by entering data D. a, b, c đều sai
Câu 12. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng
đối tượng nào?
- Biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Bảng
Câu 13. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
- chỉ là khóa có 1 thuộc tính B. không chfía các thuộc tính thay đổi theo thời gian
- khóa có ít thuộc tính nhất D. khóa bất kì
Câu 14. Để chọn chế độ thiết kế, ta sử dụng nút lệnh:
- Using Wizard
- Datasheet View
- Design View
- Entering Data
Câu 15. Chfíc năng nào mẫu hỏi không thực hiện được
- Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước.
- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều biểu mẫu khác.
- Thực hiện tính toán (trung bình, tổng, đếm…bản ghi)
- Sắp xếp các bản ghi; chọn các trường để hiển thị.
Câu 16. Theo em, tên tệp chfía CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là:
- *.xls B. *.mdb C. *.doc D.*.pas
Câu 17. Giả sử, em quản lý 1 khách sạn, thì đối tượng nào sau đây không cần thiết phải quản lý:
- nhân viên B. hành lý C. số phòng D. khách trọ
Câu 18. Cho 4 thao tác như sau: _Bước 1: Chọn Blank Database _Bước 2: Nhấn nút Create để xác nhận tạo tệp _Bước 3: Chọn File/New _Bước 4: Chọn Create table in design view.
Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo 1 CSDL mới?
- 4-2-1-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-3-4 D. 3-1-2-4
- TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (2.0đ) Có những cách tạo bảng nào? Trình bày các bước tạo bảng bằng 1 trong các cách đó?
Câu 2 (2.0đ): Cho một mẫu hỏi được thiết kế như hình dưới đây:
Điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi được thiết kế ở hình trên là gì?
Hãy nêu bằng lời ý nghĩa của mẫu hỏi trên (đưa ra câu truy vấn bằng lời)?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 12
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ |
Điểm số | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Các thao tác cơ sở | Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
|
|
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6.6% |
|
|
|
|
|
|
| 2 0,66 6.6% |
2. Truy xuất dữ liệu | Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. | Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi | Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,33 3.3% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 5 3,32 33.2% |
3. Báo cáo | Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó | Biết các bước lập báo cáo | - Tạo được báo cáo bằng Wizard - Thực hiện được lưu trữ vài báo cáo |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,99 9.9% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 7 3,98 39.8% |
4. Các loại mô hình CSDL |
| -Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. -Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 3 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
5. Hệ CSDL quan hệ | - Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH - Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. | Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6,6% |
| 1 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8 2,7 27% | 10 3,3 33% | 2 4 40% | 20 10 100% | Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |