Đề thi giữa kì 1 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 4)
Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 12 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :
- CSDL và hệ
- Các thiết bị vật lí
- A đúng và B sai
- A , B đều đúng
Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. :
- Nhấn nút
- Nhấn nút
- Nhấn nút
- Cả B và C
Câu 3. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:
- Field Name
- Description
- Date Type
- Field Properties
Câu 4. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện:
- File/New/ Blank
- Nháy chuột vào <tên tệp>.
- Creat Table in Design
- File/Open/ Blank
Câu 5. Để tạo mẫu hỏi, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào đối tượng nào là đúng?
- Forms
- Queries
- Table
- Report
Câu 6. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:
- Record/ Filter/ Filter by
- Form/ Create Form by using Wizard/ <Chọn trường>/
- Record/ Filter/ Filter by
- Insert/
Câu 7. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:
- Tính toàn vẹn.
- Tính độc lập
- Tính nhất quán.
- Tính không dư thừa.
Câu 8. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:
- Queries/ nháy nút
- Queries/ Create Query by using Wizard
- Queries/ Create Query in Design
- Cả a và c đều đúng
Câu 9. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người
đọc được mượn trong một lần, đó là:
A.Tính cấu trúc
B.Tính nhất quán
- Tính không dư thừa
- Tính toàn vẹn
Câu 10. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:
C.
- Tất cả đều sai
Câu 11. Các bước để tạo liên kết với bảng là:
(1). Tại trang bảng chọn Tool/ Relationships. (2). Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.
(3). Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại. (4.) Chọn các bảng sẽ liên kết.
- (1)->(4)-> (2)->(3)
- (2)-> (3)-> (4)-> (1)
- (1)->(2)->(3)-> (4)
- (4)->(2)->(3)->(1)
Câu 12. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người
đọc được mượn trong một lần, đó là:
A.Tính cấu trúc B.Tính nhất quán
- Tính không dư thừa
- Tính toàn vẹn
Câu 13. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:
- Tính toàn vẹn .
- Tính độc lập
- Tính nhất quán .
- Tính không dư thừa .
Câu 14. Các bước để tạo liên kết với bảng là:
- Tại trang bảng chọn Tool/
- Chọn các bảng sẽ liên kết.
- Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.
- Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại.
- (1)->(4)-> (2)->(3)
- (2)-> (3)-> (4)-> (1)
- (1)->(2)->(3)-> (4)
- (4)->(2)->(3)->(1)
Câu 15. Để khởi động Access ta thực hiện:
- Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;
- Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;
- Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;
- Cả a và b đúng;
Câu 16. Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
- Nhấn nút
- Chọn Create Form In Design View
- Nhấn nút
- Chọn Create Form By Using Wizard
Câu 17. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là:
- .doc
- .mdb
- .xls
- .pas
Câu 18. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện:
- Create Table In Design View
- Create Table By using Wizard
- File/ Open/ <Têntệp>
- File/ New/Blank Database;
- TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2.0đ): Tính an toàn và bảo mật thông tin và tính nhất quán trong CSDL là gì?
Câu 2 (2.0đ): Hãy trình bày các chfíc năng của các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 12
Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Bài 1: một số khái niệm cơ bản | Biết công việc thường gặp khi xử lí thông tin củ một tổ chfíc, hệ QTCSDL | Biết được khái niệm của CSDL | |||||||
Số câu | 2 | 1 | |||||||
Số điểm | 0.66 | 2 | |||||||
Tỉ lệ % | 6.6% | 20% | |||||||
Bài 2: | Các chức | ||||||||
hệ | năng của | ||||||||
quản trị cơ | HQTCSDL | ||||||||
sở dữ | |||||||||
liệu | |||||||||
Số câu | 3 | ||||||||
Số điểm | 0.99 | ||||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | ||||||||
Bài 3: | Biết Access | Hiểu | Hiểu được | ||||||
giới | là gì, biết | được | các đối | ||||||
thiệu | Chức năng | cách | tượng và | ||||||
của Access, | khởi | Chức năng | |||||||
về Accsess | động Access, lưu Access | của chúng trong Access | |||||||
Số câu | 3 | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 0.99 | 0.66 | 2 | ||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | 6.6% | 20% | ||||||
Bài 4: cấu trúc bảng | Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: +Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị. | Hiểu được các kiểu dữ liệu của Access | |||||||
+Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính. | |||||||||
+ Khoá. | |||||||||
Số câu | 3 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.99 | 0.66 | |||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | 6.6% | |||||||
Bài 5:các thao | Biết các lệnh làm việc với | ||||||||
tác cơ bản trên bảng | bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. | ||||||||
Số câu | 3 | ||||||||
Số điểm | 0.99 | ||||||||
Tỉ lệ % | 9.9% | ||||||||
Số câu | 15 | 5 | |||||||
Số điểm | 6.67 | 3.33 | |||||||
Tỉ lệ % | 46.2% | 46.4 | |||||||