Đề thi giữa kì 1 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 5)

Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 12 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 12

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bảng điểm thi có các trường TBHKI, TBHKII. Trong mẫu hỏi, biểu thfíc số học nào để tạo trường mới TBCN biết điểm TBCN là điểm TB của HKI và HKII với điểm TBHKII hệ số 2

  1. TBCN: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3
  2. [TBCN]: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3
  3. [TBCN] = ([TBHKI] + [TBHKII] *2):3
  4. TBCN = (TBHKI + TBHKII*2)/3

Câu 2. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng

  1. 4 chế độ
  2. 3 chế độ
  3. 2 chế độ
  4. 5 chế độ

Câu 3. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:

  1. Người dùng tự thiết kế.
  2. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách
  3. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ.
  4. Dùng các mẫu dựng sẵn.

Câu 4. Bảng điểm có các trường MOT_TIET, THI. Để tìm những HS có điểm một tiết trên 8 và điểm thi HK trên 5, dòng Criteria của trường THI, biểu thfíc điều kiện nào sau đây đúng:

  1. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “5”
  2. MOT_TIET > 8 AND THI > 5
  3. AND ([MOT_TIET] > 8, [THI] > 5)
  4. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 5

Câu 5. Tạo mới một báo cáo: chọn đối tượng Reports trong bảng chọn đối tượng, sau đó chọn New, tiếp đến phải chọn chế độ nào trong các chế độ đưa ra dưới đây để có một báo cáo theo ý người sử dụng:

  1. Design View
  2. Report Wizard
  3. Chart Wizard
  4. Label Wizard

Câu 6. Vai trò của người QTCSDL

  1. Bảo trì hệ CSDL
  2. Nâng cấp hệ CSDL
  3. Tổ chfíc hệ thống
  4. Cả A,B và

Câu 7. Liên kết các bảng nhằm mục đích

  1. Tránh việc dư thừa dữ liệu
  2. Để có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng mà các yêu cầu của hệ CSDL vẫn được đảm bảo
  3. Đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin
  4. Cả A và C

Câu 8. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL

  1. Tính toàn vẹn
  2. Tính nhất quán
  3. Tính không dư thừa
  4. Tính độc lập

Câu 9. Khi dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, sau khi chọn đối tượng Form ta chọn:

  1. Create Form By Using Wizard
  2. Nhấn nút
  3. Create Form In Design View
  4. Cả b và c đều đúng

Câu 10. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là:

  1. Number
  2. Yes/ No
  3. Currency
  4. Autonumber

Câu 11. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?

  1. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.
  2. Nó phải được xác định như một trường văn bản.
  3. Các giá trị của nó phải là duy nhất
  4. Các giá trị của nó có thể trùng lặp.

Câu 12. Để khởi động Access ta thực hiện:

  1. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;
  2. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;
  3. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;
  4. Cả a và b đúng;

Câu 13. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:

  1. Tính toàn vẹn .
  2. Tính độc lập
  3. Tính nhất quán .xx
  4. Tính không dư thừa .

Câu 14. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL:

  1. Tính an toàn và bảo mật.
  2. Tính toàn vẹn.
  3. Tính nhất quán.
  4. Tính cấu trúc.

Câu 15. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác:

  1. Edit/ Save/ <Tên tệp>;
  2. File/ Save/Blank Database;
  3. File/ Save/ <Tên tệp>;
  4. Edit/ Save As/ <Tên tệp>;

Câu 16. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:

  1. Tất cả đều sai

Câu 17. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:

  1. Queries/ nháy nút
  2. Queries/ Create Query by using Wizard
  3. Queries/ Create Query in Design
  4. Cả a và c đều đúng.

Câu 18. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:

  1. Form/ Create Form by using Wizard/ <Chọn trường>/
  2. Record/ Filter/ Filter by
  3. Insert/
  4. Record/ Filter/ Filter by
  5. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1 (2.0đ): Trong hệ CSDL, cho một phần của bảng HOCSINH như sau:

 
  

a, Bảng trên có mấy trường? Kiểu dữ liệu tương fíng của mỗi trường?

b, Trường nào có khả năng được chọn làm khóa chính cho bảng này nhất? Vì sao?

Câu 2 (2.0đ): Từ bảng HOC SINH ở câu 1 Hãy trình bày các bước tạo báo cáo in ra danh sách các học sinh gồm Hoten (Họ tên), Ngaysinh (ngày sinh), TBmon(điểm trung bình môn hoc).Hãy nhóm theo giới tính(nam,nữ).


 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 12

Tên          Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Bài          1: một số khái niệm cơ bản

Biết công việc thường gặp khi xử lí thông tin củ một tổ chfíc, hệ QTCSDL

Biết được khái niệm của CSDL

Số câu

2

1

Số điểm

0.66

2

Tỉ lệ %

6.6%

20%

Bài          2:

Các chức

hệ

năng của

quản

trị          cơ

HQTCSDL

sở          dữ

liệu

Số câu

3

Số điểm

0.99

Tỉ lệ %

9.9%

Bài          3:

Biết Access

Hiểu

Hiểu được

giới

là gì, biết

được

các đối

thiệu

Chức năng

cách

tượng và

của Access,

khởi

Chức năng

về Accsess

động Access, lưu Access

của chúng trong Access

Số câu

3

2

1

Số điểm

0.99

0.66

2

Tỉ lệ %

9.9%

6.6%

20%

Bài          4: cấu trúc bảng

Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng:

+Cột (Thuộc tính):  tên,

miền  giá trị.

Hiểu được các kiểu dữ liệu của Access

+Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính.

+ Khoá.

Số câu

3

2

Số điểm

0.99

0.66

Tỉ lệ %

9.9%

6.6%

Bài 5:các thao

Biết    các

lệnh   làm

việc    với

tác          bản trên bảng

bảng: Cập nhật       dữ

liệu, sắp xếp và lọc, tìm      kiếm

đơn    giản,

tạo biểu mẫu.

Số câu

3

Số điểm

0.99

Tỉ lệ %

9.9%

Số câu

15

5

Số điểm

6.67

3.33

Tỉ lệ %

46.2%

46.4

          

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tin học 12 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay