Đề thi giữa kì 2 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 4)
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 12 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TIN HỌC 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là:
- Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
- Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in
- Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
- Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
- B. C. D.
Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?
- Thay đổi nội dung các tiêu đề
- Thay đổi kích thước trường
- Di chuyển các trường
- Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
- Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế
- Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
- Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu
- Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
- Chọn trường sắp xếp
- Chọn trường gộp nhóm
- Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
- Chọn trường tổng hợp
Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:
- Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán …
- Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.
- Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.
- Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường …
- Chọn Create report by using wizard
- Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.
- 5"4"2"1"3"6 B. 5"2"3"4"1"6
- 5"4"3"2"1"6 D. 5"1"4"2"3"6
Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
- Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp
- Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sở quan hệ
Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
- Về mặt ràng buộc dữ liệu B. Về mặt thao tác trên dữ liệu
- Về mặt cấu trúc D. Về mặt đặc biệt nào đó
Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
- CSDL chfía dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
- CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
- Mô hình dữ liệu quan hệ
- CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
- Hàng B. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Cột
Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?
- Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau
- Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng
- Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
- Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng
Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ?
- Thu hẹp kích thước của thuộc tính B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính
- Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính D. Xóa một số thuộc tính
Câu 13: Cho bảng như sau:
STT | Họ và Tên | Lớp | Trường |
1 | Nguyễn Mạnh Dũng | 10A1 | THPT Chuyên |
2 | Nguyễn Hoài Anh | 10A1 | THPT Bình Thủy |
3 | Lê Thành Công | 10A2 | THPT Chuyên |
3 | Nguyễn Mạnh Dũng | 10A1 | THPT Chuyên |
Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?
- Có thuộc tính đa trị B. Có thuộc tính phfíc hợp
- Có hai dòng giống nhau hoàn toàn D. Có thuộc tính đa trị và phfíc hợp
Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:
- Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
- Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.
- Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
- Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì :
- Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
- Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.
- Trường SOBH là trường ngắn hơn.
- Trường SOBH đfíng trước trường HOTEN
Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?
- Phách
- SBD
- STT hoặc Phách
- STT
Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên | Lớp ngoại khóa |
Trần Văn Hay | Anh văn - nâng cao |
Phạm Văn Trung | Anh văn - đọc, viết |
Lê Quý | Pháp văn - đọc, nghe, viết |
Hồ Ngọc Nga | Nhật, Trung - nâng cao |
Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?
- Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất nào.
Câu 18: Cho các bảng sau:
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
- DanhMucSach, HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach
- DanhMucSach D. HoaDon, LoaiSach
- TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
- Nêu cách sắp xếp tên theo chiều tăng?
- Lọc ra những học sinh nữ có điểm toán lớn hơn 5
Câu 2 (2 điểm): Điền vào chổ trống những từ thích hợp
- Trong CSDL, mỗi bản ghi (record) là……………………………………….…….của bảng, mỗi trường (field)là………..của bảng.
- Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên …………………………………..
quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
- Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác………………………………gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
- Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ..................................................................
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 12
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ |
Điểm số | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Các thao tác cơ sở | Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
|
|
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6.6% |
|
|
|
|
|
|
| 2 0,66 6.6% |
2. Truy xuất dữ liệu | Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. | Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi | Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,33 3.3% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 5 3,32 33.2% |
3. Báo cáo | Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó | Biết các bước lập báo cáo | - Tạo được báo cáo bằng Wizard - Thực hiện được lưu trữ vài báo cáo |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,99 9.9% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 7 3,98 39.8% |
4. Các loại mô hình CSDL |
| -Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. -Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 3 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
5. Hệ CSDL quan hệ | - Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH - Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. | Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6,6% |
| 1 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8 2,7 27% | 10 3,3 33% | 2 4 40% | 20 10 100% | Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |