Đề thi giữa kì 2 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 12 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TIN HỌC 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
- Xoá bản ghi
- Thêm bản ghi
- Sửa bản ghi
- Tất cả đáp án trên
Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
- Thực hiện gộp nhóm
- Liên kết giữa các bảng
- Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
- Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 3: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
- Mô hình cơ sở quan hệ
- Mô hình hướng đối tượng
- Mô hình phân cấp
- Mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
- Đặt kích thước
- Mô tả nội dung
- Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
- Chọn kiểu dữ liệu
Câu 5: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:
- Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
- Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
- Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
- Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 6: Thuật ngữ "quan hệ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
- Hàng B. Cột
- Bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 7: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
- Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
- Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
- Tất cả các câu còn lại đúng
Câu 8: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
- 1995 B. 1970 C. 2000 D. 1975
Câu 9: Cho các thao tác sau:
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết
khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
- B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4
- B1-B2-B3-B4 D. B1-B3-B2-B4
Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
- Hàng (Record)
- Bảng (Table)
- Báo cáo (Report)
- Cột (Field)
Câu 11: Chỉnh sửa dữ liệu là:
- Xoá một số thuộc tính
- Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
- Xoá một số quan hệ
- Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
Câu 12: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?Câu 23: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải?
- Có chung ít nhất một trường B. Có ít nhất ba trường
- Có ít nhất một mẫu tin D. Có chung ít nhất hai trường
Câu 13: Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì?
- Xác định số lượng bản ghi của bảng B. Đặt tên các trường
- Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL
- Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
- Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL
- Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường
- Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn
Câu 15: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?
- Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte C. Không thay đổi D. Giảm 1 byte.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên?
- Có một khoa mới thành lập.
- Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng.
- Một giảng viên nghỉ hưu.
- Một sinh viên mới lập gia đình.
Câu 17: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
- Lọc ra những sinh viên ở Q3. B. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3.
- Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. D. Tính tổng số sinh viên ở Q3.
Câu 18: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
- Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa
- Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV .
- Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa
- Tính tổng số sinh viên ở khoa
- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1(2điểm): Trong mô hình dữ liệu quan hệ, khoá là gì và tại sao cần có khoá.
Câu 2(2điểm): Hãy cho biết cách :
+ Mở 1 bảng có tên HOC_SINH trong CSDL
+ Xoá 1 bản ghi trong bảng HOC_SINH
+ Sắp xếp cột tên theo thfí tự giảm dần trong bảng HOC_SINH
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 12
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ |
Điểm số | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Các thao tác cơ sở | Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
|
|
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6.6% |
|
|
|
|
|
|
| 2 0,66 6.6% |
2. Truy xuất dữ liệu | Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. | Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi | Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,33 3.3% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 5 3,32 33.2% |
3. Báo cáo | Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó | Biết các bước lập báo cáo | - Tạo được báo cáo bằng Wizard - Thực hiện được lưu trữ vài báo cáo |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,99 9.9% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 7 3,98 39.8% |
4. Các loại mô hình CSDL |
| -Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. -Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 3 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
5. Hệ CSDL quan hệ | - Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH - Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. | Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6,6% |
| 1 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8 2,7 27% | 10 3,3 33% | 2 4 40% | 20 10 100% | Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |