Đề thi giữa kì 2 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 12 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TIN HỌC 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các trường lần lượt như sau: [mã số], [tên hàng], [giá thành], [số lượng]
Theo em, chọn kiểu dữ liệu lần lượt như thế nào cho hợp lý?
- currency, number, text, autonumber
- autonumber, text, number, currency
- number, text, currency, autonumber
- autonumber, text, currency, number
Câu 2. Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến vấn đề gì?
- các ràng buộc dữ liệu
- cấu trúc của CSDL
- các thao tác trên CSDL
- a, b ,c đều đúng
Câu 3. Hãy sắp xếp các bước sau cho đúng thfí tự khi tạo mẫu hỏi: _Bước 1: chọn các trường _Bước 2: chọn trường để sắp xếp _Bước 3: chọn trường để tính toán _Bước 4: chọn dữ liệu nguồn _Bước 5: khai báo điều kiện lọc _Bước 6: Đặt diều kiện gộp nhóm
- 4-1-5-2-3-6
- 4-3-5-6-1-2
- 1-3-6-4-5-2
- 1-3-5-4-2-6
Câu 4. Biểu tượng để thực hiện:
- chọn chế độ thiết kế
- thực hiện mẫu hỏi
- tạo liên kết bảng
- trích lọc dữ liệu
Câu 5. Count là hàm dùng để:
- tính tổng
- tính trung bình
- tìm giá trị lớn nhất
- đếm số
Câu 6. Biểu tượng để thực hiện:
- chọn chế độ thiết kế
- thực hiện mẫu hỏi
- tạo liên kết bảng
- trích lọc dữ liệu
Câu 7. Để sắp xếp theo thfí tự giảm dần, ta sử dụng nút lệnh nào sau
đây?
B.
D.
Câu 8. Những phép toán nào sau đây được gọi là phép toán so sánh?
- and, or, not
- +, -, *, /
- <, >, =, < >
- bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối
Câu 9. Thực hiện liên kết bảng để dữ liệu.
- tổng hợp B. tránh dư thừa C. nhất quán D. a, b, c đều đúng
Câu 10. Để thực hiện lọc dữ liệu theo mẫu, ta sử dụng nút lệnh nào sau
đây?
Câu 11. ………………. là hình thfíc thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng.
- Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 12. Đâu không phải là biểu thfíc số học trong Access?
- Mat_do:[so_dan]/[dien_tich]
- tien_thuong:[luong]*0.1
- tong:[so_luong]*[don_gia]
- [GT]=”nam” And [Tin] >= 5
Câu 13. Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ …..
- thiết kế
- trang dữ liệu
- lưu trữ
- biểu mẫu
Câu 14. Cho các thao tác như sau: _Bước 1: Create report by using wizard _Bước 2: chọn cách bố trí và kiểu trình bày _Bước 3: chọn trường để gộp nhóm _Bước 4: chọn thông tin đưa vào báo cáo _Bước 5: chọn trường để sắp xếp _Bước 6: đặt tên cho báo cáo rồi kết thúc. Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo báo cáo?
- 1-2-3-4-5-6
- 1-5-4-3-2-6
- 1-4-3-5-2-6
- 1-5-2-4-3-6
Câu 15. Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH?
- Truy vấn CSDL B. Chọn khóa chính cho quan hệ
- Tạo quan hệ D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ
Câu 16. Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
- Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
- Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
- Thêm bản ghi
- Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 17. Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH?
- Tạo liên kết giữa các quan hệ
- Truy vấn CSDLQH
- Sắp xếp các bộ
- Kết xuất báo cáo
Câu 18. Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào?
- Nhập dữ liệu cho bảng
- Đặt tên trường
- Khai báo kích thước của trường
- Tất cả các ý trên
- TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (2.0đ): Hãy phân biết hai cách lọc dữ liệu?
Câu 2 (2.0đ): Nêu các phép toán, hàm và ý nghĩa của chúng?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 12
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ |
Điểm số | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Các thao tác cơ sở | Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
|
|
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6.6% |
|
|
|
|
|
|
| 2 0,66 6.6% |
2. Truy xuất dữ liệu | Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. | Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi | Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,33 3.3% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 5 3,32 33.2% |
3. Báo cáo | Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó | Biết các bước lập báo cáo | - Tạo được báo cáo bằng Wizard - Thực hiện được lưu trữ vài báo cáo |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,99 9.9% |
| 3 0,99 9.9% |
|
| 1 2 20% |
|
| 7 3,98 39.8% |
4. Các loại mô hình CSDL |
| -Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. -Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 3 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
5. Hệ CSDL quan hệ | - Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH - Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. | Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6,6% |
| 1 0,99 9.9% |
|
|
|
|
| 3 0,99 9.9% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8 2,7 27% | 10 3,3 33% | 2 4 40% | 20 10 100% | Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |