Đề thi cuối kì 1 tin học 5 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Tin học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Thành phần nào của website thể hiện cách phân loại thông tin theo các chủ đề?
A. Tên website.
B. Địa chỉ website.
C. Bảng chọn nội dung.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 2. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Em đồng tình với hành động trong trường hợp nào dưới đây?
A. Sử dụng thông tin có tính riêng tư của người khác khi không được sự đồng ý của người đó.
B. Cố tình truy cập các thông tin được bảo mật.
C. Tôn trọng sự bảo mật, tính riêng tư của thông tin.
D. Cố tình xem những thông tin không được phép.
Câu 3. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời sai.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sử dụng máy tính thành thạo giúp em làm được nhiều việc hơn.
B. Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản giúp em tạo được những bài trình chiếu đẹp và hấp dẫn.
C. Sử dụng thành thạo phần mềm Zoom giúp em có thể tham gia các khóa học trực tuyến bất cứ lúc nào.
D. Sử dụng thành thạo website google.com giúp em dễ dàng tìm kiếm những thông tin mình cần.
Câu 4. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Để tìm kiếm tệp, thư mục khi biết tên tệp, thư mục, em sử dụng công cụ
A. View.
B. Enter.
C. Content.
D. Search.
Câu 5. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào giúp em giải trí?
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Em chỉ có thể tìm kiếm thông tin trên Internet.
B. Để tính chu vi hình chữ nhật, em chỉ cần biết thông tin về chiều dài của hình chữ nhật đó.
C. Scratch là ngôn ngữ lập trình được nghiên cứu và phát triển bởi nhóm nghiên cứu Lifelong Kindergarten, thuộc trung tâm Media Lab của Viện công nghệ Massachusetts.
D. Thông tin về thời tiết là không cần thiết khi em đi du lịch nước ngoài.
Câu 7. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Ứng dụng nào sau đây không giúp em chia sẻ thông tin?
A. | B. | C. | D. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M3) Theo em, văn bản ở hình dưới đây là kết quả thực hiện các lệnh định dạng nào?
Câu 2. (2,0 điểm) (M3) Em hãy xác định các thành phần trên cửa sổ của phần mềm Paint trong hình dưới đây:
Cửa sổ phần mềm Paint
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM Những việc em có thể làm được nhờ máy tính | |||||||||
Bài 1. Lợi ích của máy tính | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Bài 3. Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tìm kiếm thông tin trên website | |||||||||
Bài 1. Tìm thông tin trên website | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Bài 2. Hợp tác, tìm kiếm và chia sẻ thông tin | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN C1. Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | |||||||||
Bài 1. Thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
C2. Cây thư mục và tìm kiếm tệp trên máy tính | |||||||||
Bài 2. Tìm kiếm tệp và thư mục | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền nội dung thông tin | |||||||||
Bài học. Tôn trọng quyền tác giả khi sử dụng nội dung thông tin | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC Thực hành soạn thảo văn bản | |||||||||
Bài 4. Định dạng kí tự | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Lựa chọn 1. Sử dụng phần mềm đồ hoạ tạo sản phẩm số đơn giản | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phần mềm Paint | 1 | 1 | 2,0đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 3 | 2 | 7 | 2 | 10 | |||
Điểm số | 4,0đ | 3,0đ | 3,0đ | 7,0đ | 3,0đ | 10,0đ | |||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 3,0 điểm 30% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
---|---|---|---|---|---|---|
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
7 | 2 | |||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM Những việc em có thể làm được nhờ máy tính | ||||||
Bài 1. Lợi ích của máy tính | Nhận biết | Biết được một số phần mềm, trang web giúp em học tập, giải trí, tạo sản phẩm số, tìm kiếm, trao đổi thông tin, hợp tác với bạn bè. | 1 | C5 | ||
Bài 3. Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo | Kết nối | Thể hiện được mong muốn biết sử dụng máy tính thành thạo để làm được nhiều việc hơn. | 1 | C3 | ||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tìm kiếm thông tin trên website | ||||||
Bài 1. Tìm thông tin trên website | Nhận biết | Tìm hiểu các thành phần của một website. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Hợp tác, tìm kiếm và chia sẻ thông tin | Nhận biết | Các thiết bị, ứng dụng giúp chia sẻ thông tin. | 1 | C7 | ||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN C1. Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | ||||||
Bài 1. Thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | Kết nối | Giải thích được sự cần thiết, tầm quan trọng của việc thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C6 | ||
C2. Cây thư mục và tìm kiếm tệp trên máy tính | ||||||
Bài 2. Tìm kiếm tệp và thư mục | Kết nối | Sử dụng được công cụ tìm kiếm trên máy tính để tìm tệp và thư mục. | 1 | C4 | ||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền nội dung thông tin | ||||||
Bài học. Tôn trọng quyền tác giả khi sử dụng nội dung thông tin | Nhận biết | Thể hiện được sự tôn trọng tính riêng tư và bản quyền nội dung thông tin. | 1 | C2 | ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC Thực hành soạn thảo văn bản | ||||||
Bài 4. Định dạng kí tự | Vận dụng | Vận dụng nêu được các lệnh định dạng của văn bản. | 1 | C1 | ||
Lựa chọn 1. Sử dụng phần mềm đồ hoạ tạo sản phẩm số đơn giản | ||||||
Bài 1. Làm quen với phần mềm Paint | Vận dụng | Xác định các thành phần trên cửa sổ phần mềm Paint. | 1 | C2 |