Đề thi cuối kì 1 tin học 5 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Tin học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Thành phần nào của website thể hiện cách phân loại thông tin theo các chủ đề?
A. Tên website.
B. Địa chỉ website.
C. Bảng chọn nội dung.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 2. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Vi phạm bản quyền nội dung thông tin là gì?
A. Là sử dụng tác phẩm có bản quyền trong sản phẩm của mình và xin phép, nói rõ lấy từ nguồn nào.
B. Là sao chép, làm thay đổi tác phẩm khi được chủ sở hữu bản quyền tác phẩm cho phép.
C. Là khi sử dụng nội dung thông tin, cần xin phép tác giả để có bản quyền sử dụng.
D. Là vi phạm chuẩn mực đạo đức, không tôn trọng pháp luật và thiếu văn hóa.
Câu 3. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời sai.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sử dụng máy tính thành thạo giúp em làm được nhiều việc hơn.
B. Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản giúp em tạo được những bài trình chiếu đẹp và hấp dẫn.
C. Sử dụng thành thạo phần mềm Zoom giúp em có thể tham gia các khóa học trực tuyến bất cứ lúc nào.
D. Sử dụng thành thạo website google.com giúp em dễ dàng tìm kiếm những thông tin mình cần.
Câu 4. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Để biểu tượng các tệp ảnh được hiển thị có kích thước lớn như ở hình dưới đây, em chọn dạng hiển thị nào trên dải lệnh View?
A. List.
B. Large icons.
C. Tiles.
D. Small icons.
Câu 5. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào giúp em giải trí?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 6. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Em chỉ có thể tìm kiếm thông tin trên Internet.
B. Để tính chu vi hình chữ nhật, em chỉ cần biết thông tin về chiều dài của hình chữ nhật đó.
C. Scratch là ngôn ngữ lập trình được nghiên cứu và phát triển bởi nhóm nghiên cứu Lifelong Kindergarten, thuộc trung tâm Media Lab của Viện công nghệ Massachusetts.
D. Thông tin về thời tiết là không cần thiết khi em đi du lịch nước ngoài.
Câu 7. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Ứng dụng nào sau đây không giúp em chia sẻ thông tin?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M3) Theo em, văn bản ở hình dưới đây là kết quả thực hiện các lệnh định dạng nào?
Câu 2. (1,0 điểm) (M3) Em hãy nêu các chức năng điều khiển video trong hình sau:
Câu 3. (1,0 điểm) (M3) Em hãy nêu các bước để tạo sản phẩm thủ công theo video trên YouTube Kids.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM Những việc em có thể làm được nhờ máy tính | |||||||||
Bài 1. Lợi ích của máy tính | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Bài 3. Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tìm kiếm thông tin trên website | |||||||||
Bài 1. Tìm thông tin trên website | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Bài 2. Hợp tác, tìm kiếm và chia sẻ thông tin | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN C1. Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | |||||||||
Bài 1. Thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
C2. Cây thư mục và tìm kiếm tệp trên máy tính | |||||||||
Bài 2. Tìm kiếm tệp và thư mục | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền nội dung thông tin | |||||||||
Bài học. Tôn trọng quyền tác giả khi sử dụng nội dung thông tin | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC Thực hành soạn thảo văn bản | |||||||||
Bài 4. Định dạng kí tự | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Lựa chọn 2. Sử dụng công cụ đa phương tiện hỗ trợ tạo sản phẩm đơn giản | |||||||||
Bài 1. Sử dụng website YouTube Kids | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Bài 2. Tạo sản phẩm thủ công theo video trên YouTube Kids | 1 | 1 | 1,0đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 3 | 3 | 7 | 3 | 10 | |||
Điểm số | 4,0đ | 3,0đ | 3,0đ | 7,0đ | 3,0đ | 10,0đ | |||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 3,0 điểm 30% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
---|---|---|---|---|---|---|
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
7 | 3 | |||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM Những việc em có thể làm được nhờ máy tính | ||||||
Bài 1. Lợi ích của máy tính | Nhận biết | Biết được một số phần mềm, trang web giúp em học tập, giải trí, tạo sản phẩm số, tìm kiếm, trao đổi thông tin, hợp tác với bạn bè. | 1 | C5 | ||
Bài 3. Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo | Kết nối | Thể hiện được mong muốn biết sử dụng máy tính thành thạo để làm được nhiều việc hơn. | 1 | C3 | ||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Tìm kiếm thông tin trên website | ||||||
Bài 1. Tìm thông tin trên website | Nhận biết | Tìm hiểu các thành phần của một website. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Hợp tác, tìm kiếm và chia sẻ thông tin | Nhận biết | Các thiết bị, ứng dụng giúp chia sẻ thông tin. | 1 | C7 | ||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN C1. Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | ||||||
Bài 1. Thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | Kết nối | Giải thích được sự cần thiết, tầm quan trọng của việc thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C6 | ||
C2. Cây thư mục và tìm kiếm tệp trên máy tính | ||||||
Bài 2. Tìm kiếm tệp và thư mục | Kết nối | Lựa chọn được kiểu bố cục hiển thị để xem các tệp và thư mục. | 1 | C4 | ||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bản quyền nội dung thông tin | ||||||
Bài học. Tôn trọng quyền tác giả khi sử dụng nội dung thông tin | Nhận biết | Thể hiện được sự tôn bản quyền nội dung thông tin. | 1 | C2 | ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC Thực hành soạn thảo văn bản | ||||||
Bài 4. Định dạng kí tự | Vận dụng | Vận dụng nêu được các lệnh định dạng của văn bản. | 1 | C1 | ||
Lựa chọn 2. Sử dụng công cụ đa phương tiện hỗ trợ tạo sản phẩm đơn giản | ||||||
Bài 1. Sử dụng website YouTube Kids | Vận dụng | Nêu được các chức năng điều khiển video trong YouTube Kids. | 1 | C2 | ||
Bài 2. Tạo sản phẩm thủ công theo video trên YouTube Kids | Vận dụng | Nêu được các bước tạo sản phẩm thủ công theo video trên YouTube Kids. | 1 | C3 |