Đề thi cuối kì 1 tin học ứng dụng 11 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn Tin học ứng dụng 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khi sử dụng Use Text Message, em sẽ nhận được mã xác minh thông qua
- Tin nhắn văn bản. B. Google Authenticator.
- USB. D. NFC.
Câu 2. Bạn B nhận được tin nhắn gửi mã OTP đến số điện thoại đã đăng kí kèm theo tài khoản mỗi khi đăng nhập tài khoản trên một thiết bị mới. Bạn B đã thực hiện
- Công khai tài khoản cá nhân. B. Cá nhân hóa số điện thoại.
- Bảo mật danh sách bạn bè. D. Bảo mật hai lớp.
Câu 3. Để phục vụ học tập, bạn A cần mua thiết bị có tốc độ CPU 3,4 GHz. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?
- Máy tính. B. Điện thoại.
- Ti vi. D. Radio.
Câu 4. Để xem các thư được gửi đến, em chọn
- Sent. B. Drafts. C. Inbox. D. Started.
Câu 5. Lợi ích của phân loại email trong Gmail là
- Người dùng dễ dàng gắn thẻ, gắn nhãn vào nhóm các thư cũng như sự kiện.
- Người dùng dễ dàng biết được thư nào chứa virus.
- Người dùng có thể chọn lựa giao diện phù hợp với hệ điều hành của máy tính.
- Người dùng có thể thay đổi hệ điều hành của máy tính theo ý muốn.
Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?
- dienmayxanh.com. B. hoc10.vn.
- agribanh.com.vn. D. thegioididong.com.
Câu 7. Phần mềm nào sau đây không phải phần mềm ứng dụng?
- Soạn thảo văn bản B. Xử lí hình ảnh
- Duyệt web D. iOS
Câu 8. Ổ đĩa cứng được viết tắt là
- USB flash B. Big data C. HDD D. SSD
Câu 9. Mục đích của việc thực hiện khóa chính – khóa ngoài là
- Kiểm tra thiết bị. B. Tạo liên kết giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu.
- Bảo vệ hệ thống. D. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống.
Câu 10. Đổi biểu diễn số 25 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:
- 11001 B. 1111 C. 11011 D. 100011
Câu 11. Cộng các số nhị phân 10011 + 100000, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:
- 48 B. 51 C. 84 D. 76
Câu 12. Để bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình, em sử dụng
- Ctrl + Win + O. B. Alt + Tab.
- Win + D. D. Win + H.
Câu 13. Không lãng phí thời gian và công sức của người khác là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng?
- Đặt mình vào vị trí của người khác.
- Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.
- Tôn trọng “văn hóa nhóm”.
- Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.
Câu 14. Đối lập với phần mềm thương mại là
- Phần mềm nguồn mở.
- Phần mềm khai thác trực tuyến.
- Phần mềm cài trên máy tính cá nhân.
- Phần mềm miễn phí.
Câu 15. Để có được quyết định đúng đắn, hợp lí, thông tin và kết quả xử lí thông tin trong bài toán quản lí phải
- Chính xác; đáng tin cậy B. Chính xác; nhanh
- Hợp lí; chính xác D. Nhanh; tiết kiệm tài nguyên
Câu 16. Bộ phần mềm OpenOffice là phần mềm
- Thương mại B. Nguồn mở C. Miễn phí D. Nguồn đóng
Câu 17. Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là
- Tất cả các dữ liệu có trong thiết bị.
- Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
- Các bảng dữ liệu có chung hệ điều hành.
- Các phần mềm có sẵn trong máy tính.
Câu 18. Bản chất của việc khai thác một CSDL là
- Quản lí dữ liệu. B. Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ.
- Truy vấn CSDL. D. Thay đổi dữ liệu.
Câu 19. Cách lưu trữ nào sau đây không phải là lưu trữ vật lí?
- Lưu trữ qua ổ đĩa cứng. B. Lưu trữ qua ổ đĩa cứng thể rắn.
- Lưu trữ qua ổ đĩa USB flash. D. Lưu trữ trên Fshare.
Câu 20. Dư thừa dữ liệu do
- Trùng lặp dữ liệu. B. Xóa bớt dữ liệu.
- Thêm dữ liệu. D. Chỉnh sửa dữ liệu.
Câu 21. Khi gõ “tin học ứng dụng” ta được kết quả là các trang
- Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.
- Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.
- Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng nhưng không cần theo thứ tự.
- Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.
Câu 22. Để thu hẹp kết quả tìm kiếm, ta sử dụng
- Bộ lọc B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video
Câu 23. Mục đích của biểu mẫu là
- Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem.
- Cung cấp các thông tin về thiết bị đang sử dụng.
- Tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.
- Cho biết dung lượng còn trống của thiết bị.
Câu 24. Các hệ quản trị CSDL thường cung cấp các công cụ để _____ cho người dùng CSDL.
- Cung cấp tài khoản. B. Tạo được biểu mẫu.
- Cung cấp thông tin. D. Bổ sung thông tin.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy liệt kê một số việc khai thác thông tin thường gặp mà em biết, nêu mục đích của các việc đó và cho ví dụ.
Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 27 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bên trong máy tính |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
Khám phá thế giới thiết bị số thông minh |
1 |
1 |
1 |
1 |
2,25 |
||||||
Khái quát về hệ điều hành |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Lưu trữ trực tuyến |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2,25 |
||||||
Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
Tổng số câu TN/TL |
10 |
6 |
1 |
6 |
1 |
2 |
24 |
2 |
10 |
||
Điểm số |
2,5 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
0,5 |
6,0 |
4,0 |
10 |
||
Tổng số điểm |
2,5 điểm 25 % |
3,5 điểm 35 % |
3,5 điểm 35 % |
0,5 điểm 5 % |
10 điểm 100 % |
100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
1 |
7 |
||||
1. Bên trong máy tính |
Vận dụng cao |
- Đổi số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. - Đổi kết quả của phép tính trong hệ nhị phân sang hệ thập phân. |
2 |
C10 C11 |
||
2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh |
Vận dụng |
- Chọn được thiết bị dựa vào tốc độ CPU. - Tính kích thước màn hình. |
1 |
1 |
C2 |
C3 |
3. Khái quát về hệ điều hành |
Thông hiểu |
- Chỉ ra được phần mềm không phải phần mềm ứng dụng. |
1 |
C7 |
||
Vận dụng |
- Chọn được tổ hợp phím để bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình. |
1 |
C12 |
|||
4. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm |
Nhận biết |
- Chỉ ra phần mềm OpenOffice là phần mềm nguồn mở. |
1 |
C16 |
||
Thông hiểu |
- Xác định phần mềm đối lập với phần mềm thương mại. |
1 |
C14 |
|||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
8 |
|||||
5. Lưu trữ trực tuyến |
Nhận biết
|
- Biết được tên viết tắt của ổ đĩa cứng. |
1 |
C8 |
||
Vận dụng |
- Chọn cách không phải là lưu trữ vật lí. |
1 |
C19 |
|||
6. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm |
Nhận biết |
- Nêu được để thu hẹp kết quả tìm kiếm thì sử dụng bộ lọc. |
1 |
C22 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra kết quả hiển thị dựa vào từ khóa đã cho. |
1 |
C21 |
|||
7. Thực hành một số tính năng nâng cao của các mạng xã hội |
Nhận biết |
- Chọn phương thức nhận mã xác minh dựa vào từ khóa đã cho. |
1 |
C1 |
||
Vận dụng |
- Chỉ ra cách bạn HS trong tình huống đã thực hiện dựa vào đặc điểm cho trước. |
1 |
C2 |
|||
8. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử |
Nhận biết |
- Chỉ ra được mục cần chọn khi muốn xem thư được gửi đến. |
1 |
C4 |
||
Thông hiểu |
- Xác định được lợi ích của phân loại email trong Gmail. |
1 |
C5 |
|||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
||||||
9. Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng |
Nhận biết |
- Nêu được nguyên tắc ứng xử trên mạng dựa vào nội dung tương ứng. |
1 |
C13 |
||
Thông hiểu |
- Xác định hành vi lừa đảo dựa vào địa chỉ trang web. |
1 |
C6 |
|||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
||||||
10. Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu |
Thông hiểu |
- Chỉ ra một số việc khai thác thông tin thường gặp, nêu mục đích của các việc đó và cho ví dụ. - Xác định được yếu tố cần có để có được quyết định đúng đắn, hợp lí. |
1 |
1 |
C1 |
C15 |
11. Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
Nhận biết |
- Nêu khái niệm CSDL quan hệ. |
1 |
C17 |
||
Vận dụng |
- Xác định bản chất của việc khai thác một CSDL. |
1 |
C18 |
|||
12. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ |
Nhận biết |
- Nêu lí do dư thừa dữ liệu. |
1 |
C20 |
||
Vận dụng |
- Xác định mục đích của việc thực hiện khóa chính – khóa ngoài. |
1 |
C9 |
|||
13. Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu |
Nhận biết |
- Nêu được mục đích của biểu mẫu. - Chọn được từ thích hợp điền vào chỗ trống về mục đích hệ quản trị CSDL cung cấp các công cụ cho người dùng. |
2 |
C23 C24 |