Đề thi cuối kì 1 tin học ứng dụng 11 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn Tin học ứng dụng 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bảo mật hai lớp là
- Thêm một bước xác thực. B. Thay đổi mật khẩu thường xuyên.
- Dùng mật khẩu mạnh. D. Sử dụng mật khẩu 6 số.
Câu 2. Bạn B chọn trên Facebook. Bạn B đã thực hiện
- Công khai tài khoản cá nhân. B. Tạo blog cá nhân.
- Tạo phòng họp trên Facebook. D. Đăng kí bảo mật hai lớp.
Câu 3. Để phục vụ học tập, bạn A cần mua thiết bị có dung lượng RAM 64 GB. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?
- Máy tính. B. Điện thoại.
- Ti vi. D. Máy tính cầm tay.
Câu 4. Để xem các thư nháp, em chọn
- Sent. B. Drafts. C. Inbox. D. Started.
Câu 5. Biểu tượng trong Gmail dùng để
- Xem các thư đã được gửi đi. B. Xem các thư được gửi đến.
- Xem thư nháp. D. Xem các thư trong thùng rác.
Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?
- dienmayxanh.com. B. hok10.vn.
- vietinbank.vn. D. thegioididong.com.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải vai trò của hệ điều hành?
- Điều phối tất cả các thiết bị.
- Làm trung gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng.
- Trung gian giữa người dùng máy tính và thiết bị phần cứng.
- Các máy tính đều sử dụng chung một hệ điều hành.
Câu 8. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
- OneDrive B. Word C. Calc D. Writer
Câu 9. Đảm bảo tính ________ cũng là một phần của việc đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
- Cập nhật hệ thống thường xuyên.
- Tính tham chiếu đầy đủ giữa các bảng có liên kết với nhau.
- Tính tham chiếu giữa các cột và các hàng trong một bảng.
- Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống.
Câu 10. Đổi biểu diễn số 42 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:
- 1001001 B. 110011 C. 101010 D. 110011
Câu 11. Cộng các số nhị phân 1011 + 10100, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:
- 68 B. 26 C. 31 D. 93
Câu 12. Để chuyển sang màn hình nền, em sử dụng
- Ctrl + Win + O. B. Alt + Tab.
- Win + D. D. Win + H.
Câu 13. Ta đối xử với người khác như thế nào thì họ đối xử với ta như thế là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng?
- Đặt mình vào vị trí của người khác.
- Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.
- Tôn trọng “văn hóa nhóm”.
- Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.
Câu 14. Đặc điểm của phần mềm khai thác trực tuyến là
- Phần mềm miễn phí.
- Chỉ có thể sử dụng trên môi trường web.
- Có thể sử dụng mà không cần kết nối Internet.
- Đều là phần mềm thương mại.
Câu 15. Đặc điểm chung của các bài toán quản lí là
- Lưu trữ và xử lí dữ liệu về hoạt động của một tổ chức.
- Lưu trữ dữ liệu của các tổ chức lớn.
- Phù hợp với giao diện đồ họa.
- Sử dụng giao diện dòng lệnh.
Câu 16. Google meet là phần mềm
- Thương mại B. Nguồn mở C. Miễn phí D. Khai thác trực tuyến
Câu 17. Mỗi cột của bảng còn được gọi là
- Trường. B. Bản ghi. C. Dữ liệu. D. Cơ sở dữ liệu.
Câu 18. Vì sao trong một bảng không thể có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn?
- Vì mỗi bản ghi thể hiện thông tin về một đối tượng.
- Vì mỗi bản ghi sử dụng giao diện khác nhau.
- Vì mỗi hãng máy tính khác nhau yêu cầu một bản ghi khác nhau.
- Vì mỗi bản ghi thể hiện thông tin chi tiết của một trường.
Câu 19. Để đặt tên thư mục trên Google Drive, em chọn
- Google apps. B. New. C. New folder. D. Save.
Câu 20. Hai bảng có thể liên kết với nhau thông qua
- Khóa ngoài. B. Bản ghi. C. Trường. D. Tham chiếu.
Câu 21. Khi gõ “tin học ứng dụng*” ta được kết quả là các trang
- Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.
- Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.
- Chứa từ khóa tin học ứng dụng và các từ khác liên quan.
- Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.
Câu 22. Trong kết quả tìm kiếm, nếu em chọn thì kết quả thu được sẽ hiển thị dưới dạng
- Bộ lọc B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video
Câu 23. Để có thể nhanh chóng tạo được biểu mẫu, em có thể dùng
- Công cụ thiết kế biểu mẫu tự động.
- Cung cấp các thông tin về thiết bị đang sử dụng.
- Tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.
- Cho biết dung lượng còn trống của thiết bị.
Câu 24. Ở những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu được tạo ra nhờ
- Ngôn ngữ ứng dụng. B. Ngôn ngữ lập trình.
- Giao diện dòng lệnh. D. Giao diện đồ họa.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Vì sao phải cập nhật dữ liệu? Nêu ít nhất 2 ví dụ minh họa.
Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 28 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bên trong máy tính | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,25 | ||||||
Khái quát về hệ điều hành | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Lưu trữ trực tuyến | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,25 | ||||||
Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 10 | 6 | 1 | 6 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
Điểm số | 2,5 | 1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,5 điểm 35 % | 3,5 điểm 35 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 1 | 7 | ||||
1. Bên trong máy tính | Vận dụng cao | - Đổi số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. - Đổi kết quả của phép tính trong hệ nhị phân sang hệ thập phân. | 2 | C10 C11 | ||
2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | Vận dụng | - Chọn được thiết bị dựa vào dung lượng RAM. - Tính kích thước màn hình. | 1 | 1 | C2 | C3 |
3. Khái quát về hệ điều hành | Thông hiểu | - Chỉ ra được ý không phải vai trò của hệ điều hành. | 1 | C7 | ||
Vận dụng | - Chọn được tổ hợp phím để chuyển sang màn hình nền. | 1 | C12 | |||
4. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | Nhận biết | - Chỉ ra phần mềm Google meet là phần mềm khai thác trực tuyến. | 1 | C16 | ||
Thông hiểu | - Xác định đặc điểm của phần mềm khai thác trực tuyến. | 1 | C14 | |||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | 8 | |||||
5. Lưu trữ trực tuyến | Nhận biết
| - Chỉ ra được dịch vụ lưu trữ trực tuyến. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Chọn lệnh để đặt tên trên Google Drive. | 1 | C19 | |||
6. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Nhận biết | - Nêu được dạng hiển thị của kết quả tìm kiếm dựa vào biểu tượng đã cho. | 1 | C22 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra kết quả hiển thị dựa vào từ khóa đã cho. | 1 | C21 | |||
7. Thực hành một số tính năng nâng cao của các mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu khái niệm bảo mật hai lớp. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Chỉ ra ý nghĩa của biểu tượng đã cho . | 1 | C2 | |||
8. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử | Nhận biết | - Chỉ ra được mục cần chọn khi muốn xem thư nháp. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Xác định được ý nghĩa của biểu tượng đã cho trong Gmail. | 1 | C5 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
9. Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng | Nhận biết | - Nêu được nguyên tắc ứng xử trên mạng dựa vào nội dung tương ứng. | 1 | C13 | ||
Thông hiểu | - Xác định hành vi lừa đảo dựa vào địa chỉ trang web. | 1 | C6 | |||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | ||||||
10. Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu | Thông hiểu | - Chỉ ra lí do phải cập nhật dữ liệu và nêu ít nhất 2 ví dụ minh họa - Xác định được đặc điểm chung của bài toán quản lí. | 1 | 1 | C1 | C15 |
11. Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Nêu khái niệm trường. | 1 | C17 | ||
Vận dụng | - Giải thích vì sao trong một bảng không thể có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn. | 1 | C18 | |||
12. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Nêu yếu tố giúp hai bảng liên kết với nhau. | 1 | C20 | ||
Vận dụng | - Điền từ còn thiếu vào chỗ trống liên quan đến việc đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu. | 1 | C9 | |||
13. Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu | Nhận biết | - Nêu được cách tạo biểu mẫu nhanh. - Chỉ ra các biểu mãu ở những ứng dụng CSDL lớn, phức tạp được tạo ra nhờ ngôn ngữ lập trình. | 2 | C23 C24 |