Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 11 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều giữa kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn THƯD 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?

  1. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
  2. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính.
  3. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
  4. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 2. Có thể đánh giá nhanh hiệu năng của máy tính thông qua thông số kĩ thuật nào?

  1. Dung lượng CPU. B. Dung lượng bộ nhớ ROM.
  2. Số lượng nhân lõi. D. Tốc độ CPU và dung lượng bộ nhớ RAM.

Câu 3. Thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số là

  1. Tốc độ CPU. B. Độ dài đường chéo màn hình.
  2. Dung lượng RAM. D. Dung lượng lưu trữ.

Câu 4. Mục "Xử lí sự cố" (Troubleshooting) trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?

  1. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị.
  2. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị.
  3. Thông tin về nơi để tìm thêm sự trợ giúp xử lí sự cố.
  4. Hướng dẫn chẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp của thiết bị.

Câu 5. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?

  1. Cổng USB. B. Cổng HDMI.    
  2. Cổng F. D. Cổng tròn 3.5 mm.

Câu 6. Em không thể sử dụng cách nào đăng nhập vào thiết bị di động?

  1. Sử dụng mật khẩu. B. Mở khóa vân tay.
  2. Nhận dạng khuôn mặt. D. Sử dụng thiết bị khác để mở khóa.

Câu 7. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?

  1. Windows XP B. UNIX                  C. Android                D. iOS

Câu 8. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

  1. Google B. Apple           C. Microsoft              D. Dropbox

Câu 9. Ý nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành là:

  1. Quản lí tệp. B. Quản lí tiến trình.
  2. Bảo vệ hệ thống. D. Đáp án khác.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  1. 1101101 B. 1011101 C. 1111101             D. 1110111

Câu 11. Cộng các số nhị phân 11101 + 100101, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  1. 66 B. 42 C. 127                     D. 84

Câu 12. Tác dụng của tổ hợp phím Alt + Tab trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows là gì?

  1. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình. B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
  2. Chuyển sang màn hình nền. D. Bật/tắt micro.

Câu 13. Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành nguồn mở?

  1. Android B. Windows C. macOS               D. MS DOS

Câu 14. Lựa chọn phương án sai.

  1. Phần lớn phần mềm ứng dụng là phần mềm thương mại.
  2. Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ có thể sử dụng trên môi trường web.
  3. Người dùng không phải trả chi phí cho phần mềm thương mại để cài đặt trên máy và sử dụng.
  4. Người dùng không phải trả phí khi sử dụng phần mềm miễn phí.

Câu 15. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

  1. Google Docs B. Facebook C. File Explorer       D. Zoom meeting

Câu 16. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?

  1. Adobe Photoshop B. GIMP
  2. B612 D. Adobe Audition

Câu 17. Lựa chọn phương án sai.

  1. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.
  2. Phần mềm miễn phí ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.
  3. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.
  4. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 18. Theo em, lưu trữ trực tuyến có lợi ích gì?

  1. Truy cập được dữ liệu ở trung tâm thành phố.
  2. Chia sẻ tập tin với nhiều người ở cùng một vị trí.
  3. Tăng tốc độ CPU.
  4. Tránh được các sự cố như mất điện, thảm họa... và khả năng sao lưu tự động để đảm bảo dữ liệu không bị mất.

Câu 19. Khi nào em được quyền thay đổi quyền truy cập của một người dùng đối với một tệp tin, thư mục trên Google Drive?

  1. Khi em là chủ sở hữu. B. Khi em là người có quyền bình luận.
  2. Khi em là người có quyền xem. D. Không xác định được.

Câu 20. Khi Khoa được chia sẻ Thư mục X với quyền "Người chỉnh sửa", Khoa có thể:

(1) Đổi tên các tệp, thư mục trong Thư mục X nhưng không đổi được tên Thư mục X.

(2) Thêm mới các tệp, thư mục trong Thư mục X.

(3) Chia sẻ Thư mục X cho người dùng khác.

Em hãy chọn phương án đúng.

  1. (1), (2), (3) đều đúng. B. (1) đúng, (2) và (3) sai.
  2. (1) sai, (2) và (3) đúng. D. (1), (2) đúng, (3) sai.

Câu 21. Số lượng kết quả tìm kiếm trả về luôn giảm đi khi nào?

  1. Khi bổ sung giới hạn tìm kiếm trong từ khóa tìm kiếm.
  2. Khi thay đổi máy tìm kiếm khác.
  3. Khi kéo dài từ khóa tìm kiếm.
  4. Khi viết hoa từ khóa tìm kiếm.

Câu 22. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?

  1. Safari B. Easycode C. Skype                 D. QuarkXPress

Câu 23. Ứng dụng nào có chức năng tìm kiếm bằng giọng nói?

  1. Google B. Paint
  2. Word. D. Google Meet.

Câu 24. Minh gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

Em hãy cho biết đâu là kết quả trả về của máy tìm kiếm?

(1) Kết quả của phép tính 150 × 200.

(2) Máy tìm kiếm sẽ báo lỗi vì từ khóa tìm kiếm phải có dạng văn bản.

(3) Các thông tin có chứa hoặc có liên quan tới từ khóa mà bạn Nhật gõ vào.

  1. Chỉ (1) B. Chỉ (2) C. (1) và (3)            D. (1) hoặc (3)

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày các chức năng cơ bản của hệ điều hành.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 32 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bên trong máy tính

1

1

2

4

1,0

Khám phá thế giới thiết bị số thông minh

2

2

1

4

3,0

Khái quát về hệ điều hành

2

1

1

1

4

1

3,0

Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm

2

2

4

1,0

Lưu trữ trực tuyến

1

1

2

4

1,0

Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm

2

1

1

4

1,0

Tổng số câu TN/TL

10

6

1

6

1

2

24

2

10

Điểm số

2,5

1,5

2,0

1,5

2,0

0,5

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,5 điểm

35 %

3,5 điểm

35 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

2

16

1. Bên trong máy tính

Nhận biết

 

- Chỉ ra thông số kĩ thuật có thể đánh giá nhanh hiệu năng của máy tính.

1

C2

Thông hiểu

- Đặc điểm của bộ nhớ RAM.

1

C1

Vận dụng

- Đổi số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

- Đổi kết quả của phép tính trong hệ nhị phân sang hệ thập phân.

2

C10

C11

2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh

Nhận biết

- Chỉ ra thông số kĩ thuật về hình ảnh kĩ thuật số.

- Nêu được ý nghĩa của mục "Xử lí sự cố" trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị.

2

C3

C4

Vận dụng

- Lựa chọn cổng để kết nối máy tính với máy chiếu.

- Chỉ ra cách không sử dụng để đăng nhập vào thiết bị di động.

- Tính kích thước màn hình.

1

2

C2

C5

C6

3. Khái quát về hệ điều hành

Nhận biết

- Chỉ ra chức năng của hệ điều hành.

- Nhận biết hệ điều hành nguồn mở.

2

C9

C13

Thông hiểu

- Nguồn gốc của hệ điều hành LINUX.

- Trình bày chức năng của hệ điều hành.

1

1

C1

C7

Vận dụng

- Tác dụng của tổ hợp phím tắt Alt + Tab.

1

C12

4. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm

Nhận biết

- Chỉ ra phần mềm không phải phần mềm trực tuyến.

- Chỉ ra phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh.

2

C15

C16

Thông hiểu

- Tìm lựa chọn sai về đặc điểm của các phần mềm ứng dụng.

2

C14

C17

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

8

5. Lưu trữ trực tuyến

Nhận biết

- Nhận biết nhà cung cấp công cụ trực tuyến iCloud.

1

C8

Thông hiểu

- Lợi ích của việc lưu trữ trực tuyến.

1

C18

Vận dụng

- Quyền của người dùng đối với một tệp tin, thư mục trên Google Drive.

2

C19

C20

6. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm

Nhận biết

- Chỉ ra ứng dụng cho phép tìm kiếm thông tin trên Internet.

- Chỉ ra ứng dụng có chức năng tìm kiếm bằng giọng nói.

2

C22

C23

Thông hiểu

- Cách để thu hẹp kết quả tìm kiếm.

1

C21

Vận dụng

- Kết quả trả về của máy tính kiếm khi nhập từ khóa tìm kiếm.

1

C24

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 11 định hướng tin học ứng dụng cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay