Đề thi cuối kì 1 toán 4 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 cánh diều kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 toán 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 194 201 993 có:

  1. Chữ số 4 thuộc lớp đơn vị. B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
  2. Chữ số 9 ở lớp nghìn. D. Chữ số 3 ở hàng chục.

Câu 2. Làm tròn số 83 553 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

  1. 83 500 000. B. 83 600 000. C. 83 400 000.               D. 83 520 000.

Câu 3. Đường Hoa Huệ vuông góc với đường nào?

  1. Đường Hoa Mai. B. Đường Hoa Đào. C. Đường Hoa Phượng. D. Đường Hoa Hồng.

Câu 4. Vạch kẻ đường cho người đi bộ là hình ảnh thực tế của:

  1. Hai đường thẳng vuông góc. B. Hai đường thẳng song song.
  2. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Không xác định được.

Câu 5. Bố sinh năm 1973. Như vậy, bố sinh vào thế kỉ nào?

  1. Thế kỉ XIX. B. Thế kỉ X. C. Thế kỉ XX.               D. Thế kỉ XVIII.

Câu 6. Biết tổng cân nặng của báo bố và báo mẹ là 85 kg. Tổng cân nặng của báo bố, báo mẹ và báo con là 1 tạ 15 kg. Cân nặng của báo con là:

  1. 40 kg. B. 30 kg. C. 20 kg.                       D. 15 kg.

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

  1. a) 764 886 + 102 563.           b) 564 873 – 235 054.
  2. c) 10 913 24.                              d) 38 974 : 44.

Câu 2. (1,5 điểm)

1) Tính giá trị biểu thức:

  1. a) , biết . b) , với .

2) Tính bằng cách thuận tiện: .

Câu 3. (1 điểm)

  1. a) Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong các trường hợp sau:
  2. b) Vẽ đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng PQ trong các trường hợp sau:

Câu 4. (1,5 điểm) Một lớp học có 32 học sinh. Biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 6 học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Câu 5. (1 điểm) Lần thứ nhất lấy ra 15 lít dầu; lần thứ hai lấy nhiều hơn lần thứ nhất 9 lít dầu; lần thứ ba lấy ít hơn tổng 2 lần trước 6 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi lần lấy ra bao nhiêu lít dầu?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay