Đề thi giữa kì 2 toán 4 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Toán 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ số ngôi sao trong hình là:
- . B. . C. . D. .
Câu 2. Phân số tối giản là:
- . B. . C. . D. .
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
- và . B. và . C. và . D. và .
Câu 4. 50 dm2 = … mm2.
- 5 000. B. 500 000. C. 50 000. D. 500.
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Câu nào sai?
- AC song song với BD. B. AB song song với CD.
- CD = 5 cm. D. AC = 5 cm.
Câu 6. Giá trị của biểu thức là:
- . B. . C. . D. .
Câu 7. Số?
- 8. B. 11. C. 7. D. 10.
Câu 8. Một vòi nước chảy vào một cái bể. Giờ thứ nhất vòi đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi đó chảy được bể, giờ thứ ba vòi đó chảy được bể. Hỏi sau ba giờ, vòi nước đã chảy được bao nhiêu phần bể?
- . B. . C. . D. .
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,5 điểm) Tính.
Câu 3. (1,5 điểm)
- a) Có bao nhiêu hình thoi và hình bình hành trong hình dưới đây? Nêu tên.
- b) Một hình chữ nhật có chiều dài 600 mm, chiều rộng 500 mm. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Câu 4. (1,0 điểm) Trong một ngày, đội I sửa được km đường, đội II sửa được km đường, đội III sửa được nhiều hơn đội I km đường. Hỏi trong một ngày, cả ba đội đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường?
Câu 5. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
%
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
PHÂN SỐ
|
Bài 53+54. Khái niệm phân số Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên |
1 |
|
|
|
|
0,5 |
|||||
Bài 57. Phân số bằng nhau Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số Bài 59. Rút gọn phân số |
1 |
|
|
1 |
1,0 |
|||||||
Bài 60. Quy đồng mẫu số các phân số Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số |
|
1 |
2 |
2,0 |
||||||||
Bài 65. Hình bình hành Bài 66. Hình thoi |
1 |
1 |
|
1,5 |
||||||||
Bài 67. Mét vuông Bài 68. Đề-xi-mét vuông Bài 69. Xăng-ti-mét vuông |
|
|
1 |
1 |
1,0 |
|||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ |
Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số |
|
1 |
2 |
2,0 |
|||||||
Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số |
|
2 |
1 |
2,0 |
||||||||
Tổng số câu TN/TL |
3 |
1 |
5 |
5 |
1 |
1 |
8 |
8 |
10 điểm |
|||
Điểm số |
1,5 |
1,0 |
2,5 |
3,5 |
|
1,0 |
|
0,5 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
2,5 điểm 25% |
6,0 điểm 60% |
1 điểm 10% |
0,5 điểm 5% |
10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2(2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
PHÂN SỐ |
||||||
1. Khái niệm phân số 2. Phân số và phép chia số tự nhiên |
Nhận biết |
- Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tử số, mẫu số của một phân số. - Đọc, viết phân số. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
- Viết được một phân số dưới dạng thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) và ngược lại. |
|||||
3. Phân số bằng nhau 4. Tính chất cơ bản của phân số 5. Rút gọn phân số |
Nhận biết |
- Nhận biết sự bằng nhau của hai phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
- Rút gọn được các phân số (trong một số trường hợp đơn giản) |
|||||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. |
1 |
C5 |
|||
6. Quy đồng mẫu số các phân số 7. So sánh hai phân số cùng mẫu số 8. So sánh hai phân số khác mẫu số |
Nhận biết |
- Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. |
||||
Kết nối |
- Biết cách quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). - Biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. |
2 |
1 |
C1 |
C3 |
|
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. |
|||||
7. Hình bình hành 8. Hình thoi |
Nhận biết |
- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi. |
1 |
1 |
C3a |
C5 |
Vận dụng |
- Liên hệ thực tế nhận biết một số đồ vật có hình dạng là hình bình hành, hình thoi. |
|||||
9. Mét vuông 10. Đề-xi-mét vuông 11. Xăng-ti-mét vuông |
Kết nối |
- Biết đọc, viết, đổi, so sánh các số đo diện tích. |
1 |
1 |
C3b |
C4 |
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề thực tế có liên quan đến đơn vị đo diện tích. |
|||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ |
||||||
12. Cộng các phân số cùng mẫu số 13. Trừ các phân số cùng mẫu số |
Kết nối |
- Biết cộng, trừ các phân số cùng mẫu số. |
2 |
1 |
C2 |
C6 |
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. |
|||||
14. Cộng các phân số khác mẫu số |
Kết nối |
- Biết cộng các phân số khác mẫu số. |
2 |
C7,8 |
||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán thực tế. |
1 |
C4 |
|