Đề thi cuối kì 1 toán 4 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 cánh diều kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 toán 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ……………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nào dưới đây là mật khẩu mở khóa két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
- 190 968 028. B. 10 000 000. C. 276 389 000. D. 537 991 833.
Câu 2. Làm tròn số 149 587 876 đến hàng chục nghìn ta được số:
- 149 500 000. B. 149 590 000. C. 149 600 000. D. 2 715 600.
Câu 3. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng song song?
- Hai lưỡi cắt của chiếc kéo. B. Hai mép bàn liền kề nhau.
- Kim giờ và kim phút chỉ lúc 9 giờ. D. Vạch kẻ đường cho người đi bộ.
Câu 4. Cặp cạnh nào nào trong hình dưới đây vuông góc với nhau?
- AB và AD. B. AC và AD. C. AD và BC. D. AB và AC.
Câu 5. >, <, = ?
1 phút 45 giây ..?.. 100 giây
- <. B. >. C. =. D. Không so sánh được.
Câu 6. Số trung bình cộng của hai số bằng 28, số lớn là 30. Tìm số bé.
A. 30. | B. 28. | C. 27. | D. 26. |
- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
- a) 450 387 + 250 977. b) 834 393 210 323.
- c) 921 25. d) 28 905 : 123.
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- a) . b).
2) Tính giá trị biểu thức với , , .
Câu 3. (1,5 điểm) Trong mỗi hình sau, gọi tên những cặp cạnh vuông góc và song song với nhau:
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 5. (0,5 điểm) Thương của hai số là 375. Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 15 lần thì được thương mới bằng bao nhiêu?