Đề thi cuối kì 1 toán 4 chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 toán 4 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bạn Nam tiết kiệm được một số tiền như trong hình. Số tiền Nam tiết kiệm được là

  1. 252 222 đồng B. 205 260 đồng C. 276 000 đồng                            D. 252 600 đồng

Câu 2. Số 14 021 983 có:

  1. Chữ số 4 thuộc lớp triệu. B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
  2. Chữ số 9 ở lớp nghìn. D. Chữ số 3 ở hàng chục.

Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là:

  1. 20 000 000 B. 200 000 000 C. 2 000 000                                    D. 20 000

Câu 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 125 347 là

  1. 50 B. 500 C. 5 000                                    D. 5

Câu 5. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

  1. 73 500 000 B. 73 600 000 C. 73 400 000                                    D. 73 520 000

Câu 6. Số liền trước của số 99 999 999 là

  1. 100 000 000 B. 98 999 999 C. 99 999 998                                    D. 89 999 999

Câu 7. Hình ảnh góc được tạo ra trong hình dưới đây là góc gì?

  1. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù                                    D. Góc bẹt

Câu 8. Đường Hoa Huệ vuông góc với đường thẳng nào?

  1. Đường Hoa Mai B. Đường Hoa Đào C. Đường Hoa Phượng                        D. Đường Hoa Hồng

Câu 9. Vạch kẻ đường cho người đi bộ là hình ảnh thực tế về

  1. Hai đường thẳng vuông góc B. Hai đường thẳng song song
  2. Hai đường thẳng cắt nhau D. Không xác định được

Câu 10. Trong cuộc thi chạy 100m, thành tích của ba bạn Nam, Việt, Nga, Vũ lần lượt là 16 giây, 14 giây, 21 giây và 15 giây. Hỏi bạn nào chạy về đích nhanh nhất?

  1. Nam B. Việt C. Nga                                    D. Vũ

Câu 11. Trần Hưng Đạo sinh năm 1228, thuộc thế kỉ bao nhiêu?

  1. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XIII                                    D. Thế kỉ XIV

Câu 12. Một chiếc ô tô khi chưa đi chở hàng có khối lượng xe là 5 tấn. Hỏi chiếc xe có thể chở khối lượng hàng nào sau đây để có thể đi qua cầu?

  1. 4 tấn 20 tạ B. 3 tấn 300 yến C. 4 tấn 200 yến                               D. 4 tấn 2 tạ
  2. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ...

  1. a) 5 thế kỉ = ....... năm 2 thế kỉ 13 năm = .......... năm
  2. b) 2 phút 11 giây = ........ giây 5 phút = ......... giây

Câu 2. (1 điểm) Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:

Quốc gia

Số dân (người)

Hoa Kì

335 206 115

Nga

145 767 966

Pháp

65 618 967

Việt Nam

99 113 048

Quan sát bảng trên và trả lời câu hỏi:

  1. a) Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu?
  2. b) Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu?
  3. c) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự từ quốc gia có đông dân nhất đến quốc gia có ít dân nhất?

Câu 3. (1 điểm) Tính diện tích khu vườn trồng hoa hồng có kích thước như hình dưới đây:

Câu 4. (1 điểm) Có ba người cần vượt qua sông bằng một chiếc thuyền nhỏ. Thuyền chỉ chở được tối đa 1 tạ. Biết cân nặng của từng người A, B, C lần lượt là: 52 kg, 50 kg và 45 kg. Hỏi ba người đó cần làm như thế nào để vượt qua sông?

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Ôn tập và bổ sung

Bài 21. Mét vuông

   

1

   

1

1

Số tự nhiên

Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp

  

1

   

1

 

0,5

Bài 25. Triệu - Lớp triệu

1

     

1

 

0,5

Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

2

     

2

 

1

Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

  

1

1

  

1

1

1,5

Bài 28. Dãy số tự nhiên

1

     

1

 

0,5

Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

1

     

1

 

0,5

Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc

    

1

 

1

 

0,5

Bài 32. Hai đường thẳng song song

    

1

 

1

 

0,5

Bài 34. Giây

 

0,5

1

   

1

0,5

1

Bài 35. Thế kỉ

 

0,5

  

1

 

1

0,5

1

Bài 36. Yến, tạ, tấn

    

1

1

1

1

1,5

Tổng số câu TN/TL

5

1

3

2

4

 

12

4

 

10 điểm

Điểm số

2,5

1

1,5

2

2

1

6

4

Tổng số điểm

3,5 điểm

35%

3,5 điểm

35 %

3 điểm

30 %

10 điểm

100 %

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

1

   

1. Mét vuông

Kết nối

- Đưa hình đã cho về các hình đã học để tính diện tích.

1

 

C3

 

SỐ TỰ NHIÊN

3

12

  

2. Các số có sáu chữ số. hàng và lớp

Kết nối

- Phân tích cấu tạo số.

 

1

 

C1

3. Triệu - Lớp triệu

Nhận biết

- Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho.

 

1

 

C2

4. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Nhận biết

- Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Chỉ ra giá trị của chữ số trong số đã cho.

 

2

 

C3

C4

5. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Kết nối

- Làm tròn số tự nhiên.

- So sánh và sắp xếp các số tự nhiên theo yêu cầu.

1

1

C2

C5

6. Dãy số tự nhiên

Nhận biết

- Tìm số liền trước của một số.

 

1

 

C6

7. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Nhận biết loại góc được tạo ra trong hình.

 

1

 

C7

8. Hai đường thẳng vuông góc

Vận dụng

- Quan sát bản đồ để chỉ ra hai đường thẳng vuông góc với nhau.

 

1

 

C8

9. Hai đường thẳng song song

Vận dụng

- Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.

 

1

 

C9

10. Giây

Nhận biết

- Đổi đơn vị.

0,5

 

C1b

 

Vận dụng

- Giải quyết vấn đề thực tế

 

1

 

C10

11. Thế kỉ

Nhận biết

- Đổi đơn vị.

0,5

 

C1b

 

Vận dụng

- Liên hệ năm sinh của nhân vật lịch sử thuộc thế kỉ nào.

 

1

 

C11

12. Yến, tạ, tấn

Vận dụng

- Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.

1

1

C4

C1

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay