Đề thi giữa kì 2 toán 4 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 toán 4 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính giá trị của hóa đơn dưới đây:
- 568 000 đồng B. 115 500 đồng C. 525 000 đồng D. 495 000 đồng
Câu 2. Tìm kết quả của phép tính sau:
- 69 050 B. 65 900 C. 65 090 D. 69 500
Câu 3. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 65 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
- 30 tuổi B. 35 tuổi C. 40 tuổi D. 45 tuổi
Câu 4. Gấp số 500 lên 2 lần ta được
- 500 B. 502 C. 640 D. 1 000
Câu 5. Điền số thích hợp vào ?
217 000 mm = ...?... m
- 21 700 B. 2 170 C. 217 D. 2 170 000
Câu 6. Một cửa hàng xếp các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng chứa được 200 cuốn sổ. Hỏi 56 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu cuốn sổ ghi chép?
- 256 cuốn B. 11 200 cuốn C. 1 120 cuốn D. 112 cuốn
Câu 7. Kết quả của phép tính ghi trên mỗi xe là tổng cân nặng (tính theo đơn vị ki-lô-gam) của xe và hàng hóa trên xe đó. Biết rằng những xe có cân nặng (tính cả xe và hàng hóa) lớn hơn 20 tấn sẽ không được đi qua cầu. Hỏi chiếc xe nào có thể đi qua cầu?
- B.
- D.
Câu 8. Kết quả của phép tính 203 000 : 100 là
- 2 030 B. 203 C. 20 300 D. 23
Câu 9. Ước lượng thương của phép chia 167 : 86
- 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10. Có bao nhiêu hình bình hành trong các hình sau?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho hình vẽ sau:
Nối bốn điểm nào trong hình vẽ để được một hình thoi?
- Bốn điểm M, N, P, Q B. Bốn điểm M, N, P, R
- Bốn điểm M, N, P, S D. Bốn điểm M, N, S, R
Câu 12. Điền số thích hợp vào ?
8 dm2 630 mm2 = ...?... mm2
- 8 630 B. 14 630 C. 8 360 D. 80 630
- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
- 7 364 × 32 b. 85 932 : 9
Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
- 25 918 + 1 988 : 14 b. 601 759 - 8 760 × 5
Câu 3. (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm và chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Câu 4. (1 điểm)
Năm nay gia đình chú Sáu thu hoạch được 9 690 kg cả thóc và ngô. Chú Sáu đóng thóc vào 42 bao, số ngô vào 53 bao. Hỏi gia đình chú Sáu thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (Biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau).
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Các phép tính với số tự nhiên | Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | ||||
Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 44. Nhân với số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 45. Nhân với 10, 100, 1 000,… Chia cho 10, 100, 1 000,…. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 46. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 47. Nhân với số có hai chữ số | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Bài 49. Chia cho số có một chữ số | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 50. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 51. Ước lượng thương trong phép chia | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
| Bài 52. Chia cho số có hai chữ số | 1 | 1 | 1 | ||||||
| Bài 54. Hình bình hành | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
| Bài 55. Hình thoi | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
| Bài 57. Mi-li-mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 4 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | ||
Điểm số | 3 |
| 1 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30 % | 4 điểm 40 % | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 4 | 12 | ||||
1. Phép cộng các số tự nhiên | Kết nối | - Tính giá trị biểu thức | 0,5 | C2a | ||
Vận dụng | - Tính giá trị của hóa đơn. | 1 | C1 | |||
2. Phép trừ các số tự nhiên | Nhận biết | - Tìm kết quả của phép trừ. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | 0,5 | C2b | |||
3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Kết nối | - Tìm giá trị hai đại lượng khi biết tổng và hiệu của chúng. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C3 | |||
4. Nhân với số có một chữ số | Kết nối | - Gấp một số lên một số lần. | 1 | C4 | ||
5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,…. | Nhận biết | - Đổi đơn vị từ mm sang m. | 1 | C5 | ||
6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C6 | ||
7. Nhân với số có hai chữ số | Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C1a | ||
8. Chia cho số có một chữ số | Kết nối | - Đặt tính rồi tính. | 0,5 | C1b | ||
Vận dụng | - Giải quyết tình huống thực tế. | 1 | C7 | |||
9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | Nhận biết | - Chỉ ra kết quả của phép chia. | 1 | C8 | ||
10. Ước lượng thương trong phép chia | Kết nối | - Ước lượng thương của phép chia. | 1 | C9 | ||
11. Chia cho số có hai chữ số | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C4 | ||
12. Hình bình hành | Nhận biết | - Chỉ ra số lượng các hình bình hành. | 1 | C10 | ||
13. Hình thoi | Nhận biết | - Nối các điểm để được hình thoi. | 1 | C11 | ||
14. Mi-li-mét vuông | Nhận biết | - Đổi đơn vị sang mm2. | 1 | C12 |