Đề thi cuối kì 1 toán 4 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 toán 4 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ……………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện?
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa chữ số 0 ở lớp đơn vị;
- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn.
- 500 374 B. 207 495 C. 371 905 D. 405 239
Câu 2. Chiếc ô tô có giá
- Năm trăm sáu mươi triệu đồng B. Sáu mươi lăm triệu đồng
- Sáu trăm năm mươi triệu đồng D. Năm mươi sáu triệu đồng
Câu 3. Giá trị của chữ số 2 trong số 540 231 007 là
- 200 B. 20 000 C. 200 000 D. 2 000 000
Câu 4. Làm tròn số 324 294 185 đến hàng trăm nghìn ta được số:
- 324 290 000 B. 324 300 000 C. 324 200 000 D. 324 000 000
Câu 5. Bảng số liệu dưới đây cho biết số xe máy bán ra mỗi năm từ năm 2016 tới năm 2019 của một công ty. Sắp xếp năm có số lượng xe bán ra theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
Số lượng | 3 121 023 | 3 272 353 | 3 386 097 | 3 254 964 |
- Năm 2016, năm 2017, năm 2018, năm 2019
- Năm 2016, năm 2019, năm 2017, năm 2018
- Năm 2019, năm 2018, năm 2017, năm 2016
- Năm 2018, năm 2017, năm 2019, năm 2016
Câu 6. Số thích hợp điền vào dấu ? là
- 999 999 999 B. 199 999 999 C. 999 999 000 D. 999 000 000
Câu 7. Góc nhọn có trong hình là
- Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
Câu 8. Hai cạnh đối nhau của mặt bàn là hình ảnh thực tế về
- Hai đường thẳng vuông góc B. Hai đường thẳng song song
- Hai đường thẳng cắt nhau D. Hai đường thẳng chéo nhau
Câu 9. Đường số 10 vuông góc với đường thẳng nào?
- Đường số 4 B. Đường số 6 C. Đường số 1 D. Đường số 9
Câu 10. Đồng hồ dưới đây chỉ thời gian nào?
- 2 giờ 12 phút 10 giây B. 12 giờ 2 phút 10 giây
- 12 giờ 9 phút 50 giây D. 12 giờ 10 phút 10 giây
Câu 11. Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ nào?
- Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XVII
Câu 12. Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
- 360 kg B. 500 kg C. 650 kg D. 400 kg
- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) >, <, =
- a) 5 tạ 4 yến ........... 538 kg 2 tấn 2 tạ .............. 2 220 kg
- b) 43 tấn + 25 tấn ............700 tạ 15 tạ : 3 ................. 50 yến
Câu 2. (1 điểm)
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều dài hơn chiều rộng 60 dm. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Câu 3. (1 điểm)
Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong biểu đồ sau:
Quan sát bảng trên và trả lời câu hỏi:
- a) Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu?
- b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự đông dân nhất đến ít dân nhất.
- c) Làm tròn số dân của Hoa Kì và Pháp đến hàng trăm nghìn.
Câu 4. (1 điểm)
- a) Lễ kỉ niệm 300 năm thành phố Sài Gòn (nay là Thành phố Hồ Chí Minh) được tổ chức vào năm 1998. Vậy thành phố Sài Gòn được thành lập năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- b) Anh Ba chạy một vòng quanh sân hết 2 phút 30 giây. Hỏi nếu cứ chạy như thế đúng hai vòng thì anh Ba chạy hết bao nhiêu giây?
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung | Bài 21. Mét vuông | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số tự nhiên | Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 25. Triệu - Lớp triệu | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||
Bài 28. Dãy số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 32. Hai đường thẳng song song | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 34. Giây | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 35. Thế kỉ | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Bài 36. Yến, tạ, tấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 4 | 1 | 2 | 2 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 1 | |||||
1. Mét vuông | Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 1 | C2 | ||
SỐ TỰ NHIÊN | 3 | 12 | ||||
2. Các số có sáu chữ số. hàng và lớp | Nhận biết | - Nhận biết một số thỏa mãn các điều kiện cho trước. | 1 | C1 | ||
3. Triệu - Lớp triệu | Nhận biết | - Đọc giá trị tiền. | 1 | C2 | ||
4. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | Nhận biết | - Chỉ ra giá trị của chữ số trong số đã cho. | 1 | C3 | ||
5. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên. - So sánh và sắp xếp các số tự nhiên theo yêu cầu. | 1 | 2 | C3 | C4 C5 |
6. Dãy số tự nhiên | Kết nối | - Chỉ ra một số trên tia số. | 1 | C6 | ||
7. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nêu góc nhọn có trong hình. | 1 | C7 | ||
8. Hai đường thẳng vuông góc | Vận dụng | - Quan sát bản đồ để chỉ ra hai đường thẳng song song với nhau. | 1 | C9 | ||
9. Hai đường thẳng song song | Vận dụng | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế. | 1 | C8 | ||
10. Giây | Nhận biết | - Đọc thời gian trên đồng hồ. | 1 | C10 | ||
Vận dụng | - Giải bài toán thực tế. | 0,5 | C4b | |||
11. Thế kỉ | Kết nối | - Tìm thế kỉ khi biết năm. | 1 | C11 | ||
Vận dụng | - Liên hệ năm thành lập của thành phố thuộc thế kỉ nào. | 0,5 | C4a | |||
12. Yến, tạ, tấn | Nhận biết | - So sánh với đơn vị đo khối lượng. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Áp dụng giải bài toán thực tế. | 1 | C12 |