Đề thi giữa kì 2 toán 4 chân trời sáng tạo (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 4 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 toán 4 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giá tiền của một số đồ dùng học tập được cho như sau:

STT

Tên đồ dùng

Giá tiền (đồng)

1

Bút máy

24 600

2

Vở học sinh

9 500

3

Cặp sách

90 000

4

Bộ thước kẻ

15 000

Hỏi với 100 000 đồng, em có thể mua được cặp sách và đồ dùng nào?

  1. Bút máy B. Vở học sinh C. Bộ thước kẻ                                  D. Không đồ dùng nào

Câu 2. Cho biết số bị trừ là 538 239, số trừ là 27 018. Vậy hiệu là

  1. 511 221 B. 565 257 C. 565 221                                    D. 511 257

Câu 3. Số dư của phép chia 32 024 cho 7 là

  1. 31 B. 32 C. 33                                    D. 34

Câu 4. Đặt tính rồi tính. Chọn đáp án sai.

  1. B. C.                                     D.

Câu 5. Điền số thích hợp vào ?

2 giờ = ...?... giây

  1. 3 600 B. 360 C. 7 200                                    D. 720

Câu 6. Giá trị của biểu thức 412 × 21 là

  1. 824 B. 8 562 C. 8 265                                    D. 8 652

Câu 7. Người ta đổ đều 15 429 l xăng vào 3 bể chứa rỗng. Hỏi sau khi đổ, mỗi bể chứa có bao nhiêu lít xăng?

  1. 7 714 l B. 5 143 l C. 3 857 l                                    D. 3 085 l

Câu 8. Điền số thích hợp vào ?

56 000 : 100 = ...?...

  1. 56 B. 560 C. 5 600                                    D. 5 600 000

Câu 9. Có bao nhiêu hình bình hành trong các hình dưới đây?

  1. 0 B. 1 C. 2                                    D. 3

Câu 10. Hình thoi có đặc điểm gì?

  1. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  2. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
  3. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
  4. Hai cặp cạnh đối diện song song và độ dài bốn cạnh bằng nhau.

Câu 11. Kết quả của phép tính 5 460 : 20 là:

  1. 270 B. 273 C. 271                                                   D. 272

Câu 12. Ước lượng thương của phép chia 642 : 79

  1. 8 B. 7 C. 6                                    D. 5
  2. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện

  1. 73 833 + 3 992 - 3 833 b. 302 154 + 10 698 + 17 846

Câu 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

  1. 425 × 34 b. 22 459 : 35

Câu 3. (1 điểm)

Mai và em trai tiết kiệm được 800 000 đồng. Số tiền mà Mai tiết kiệm nhiều hơn số tiền mà em trai tiết kiệm là 100 000 đồng. Hỏi mỗi người tiết kiệm được bao nhiêu tiền?

Câu 4. (1 điểm)

Một miếng gỗ hình chữ nhật có diện tích là 168 00 mm2, chiều dài là 14 cm. Tính chu vi của miếng gỗ hình chữ nhật đó.

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

4

12

  

1. Phép cộng các số tự nhiên

Kết nối

- Tính bằng cách thuận tiện.

1

 

C1

 

Vận dụng

- Liên hệ tình huống trong thực tiễn cuộc sống.

 

1

 

C1

2. Phép trừ các số tự nhiên

Nhận biết

- Tìm hiệu của phép trừ.

 

1

 

C2

3. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Vận dụng

- Áp dụng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

1

 

C3

 

4. Nhân với số có một chữ số

Kết nối

- Nắm được cách đặt tính từ đó chọn đáp án sai.

 

1

 

C4

5. Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,….

Nhận biết

- Tìm kết quả của phép chia.

 

1

 

C8

6. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

Nhận biết

- Đổi đơn vị từ giờ sang giây.

 

1

 

C5

7. Nhân với số có hai chữ số

Kết nối

- Tìm giá trị của biểu thức.

0,5

1

C2a

C6

8. Chia cho số có một chữ số

Nhận biết

- Tìm số dư của phép chia.

 

1

 

C3

Vận dụng

- Áp dụng giải bài toán thực tế.

 

1

 

C7

9. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

Nhận biết

- Tìm kết quả của phép tính có hai số tận cùng là chữ số 0.

 

1

 

C11

10. Ước lượng thương trong phép chia

Kết nối

- Ước lượng kết quả của phép chia.

 

1

 

C12

11. Chia cho số có hai chữ số

Kết nối

- Đặt tính rồi tính.

0,5

 

C2b

 

12. Hình bình hành

Nhận biết

- Nhận biết hình bình hành.

 

1

 

C9

13. Hình thoi

Nhận biết

- Nêu được đặc điểm của hình thoi.

 

1

 

C10

14. Mi-li-mét vuông

Vận dụng

- Áp dụng giải bài toán.

1

 

C4

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay