Đề thi cuối kì 1 vật lí 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra vật lí 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn vật lí 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Vật lí 6 - Cánh diều
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Các đặc trưng của lực trong hình vẽ sau đây là
- Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
- Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
- Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt ngang góc 30⁰, chiều từ trên xuống dưới
- Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt ngang góc 30⁰, chiều từ dưới lên trên
Câu 2. Khi giương cung, lực kéo của cánh tay làm:
- Mũi tên bị biến dạng
- Mũi tên bị biến đổi chuyển động
- Cánh cung bị biến dạng
- Không biến đổi gì
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc?
- Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
- Hai thanh nam châm đẩy nhau
- Ấn nút công tắc tắt đèn
- Quả bóng rơi
Câu 4. Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất thì vật sẽ như thế nào?
- Chuyển động chậm dần
- Không chuyển động
- Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần
- Chuyển động nhanh dần
Câu 5. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Mọi vật có khối lượng đều ... bằng một lực. Lực này gọi là ...”
- Hút nhau, lực hút
- Hút nhau, lực hấp dẫn
- Đẩy nhau, lực hấp dẫn
- Đẩy nhau, lực đẩy
Câu 6. Trong thực tế
- Chỉ có lực ma sát trượt là phổ biến
- Chỉ có lực ma sát nghỉ là phổ biến
- Chỉ có hai loại lực ma sát là lực ma sát nghỉ và lực ma sát trượt
- Thường gặp hai loại lực ma sát là lực ma sát nghỉ và lực ma sát trượt
Câu 7. Trọng lượng của vật A là
- Khối lượng của vật A
- Độ lớn của lực hút Trái Đất tác dụng lên vật A
- Độ lớn của lực đẩy Trái Đất tác dụng lên vật A
- Lượng chất chứa trong vật A
Câu 8. Cùng một vật, nếu được đặt trên các thiên thể khác nhau như Trái Đất, Mặt Trăng, Hỏa tinh. Hỏi vị trí đặt vật ở đâu thì trọng lượng của vật là nhỏ nhất?
- Mặt Trăng
- Trái Đất
- Hỏa tinh
- Cả 3 vị trí đều như nhau
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Phân biệt lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. Cho ví dụ minh họa.
Câu 2. (3,0 điểm)
- Em hãy giải thích các hiện tượng sau và cho biết trong các hiện tượng này, ma sát có ích hay có hại.
1) Giày đi lâu ngày bị mòn
2) Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị (đàn cò).
- Tàu ngầm lớp kilo mà Hải quân Việt Nam đang sở hữu được thiết kế tối ưu hóa cho việc di chuyển ở dưới mặt nước với tốc độ tối đa là 37km/h. Tàu cao tốc hai thân Côn Đảo Express 36 chạy trên mặt nước với tốc độ tối đa là 60km/h. Em hãy cho biết vai trò của lực cản của nước dẫn đến các tốc độ tối đa của hai phương tiện nói trên.
Câu 3. (1,0 điểm)
Một viên gạch nằm trên sàn nhà. Dùng lực có độ lớn 50N để kéo viên gạch theo phương hợp với phương ngang góc 45⁰. Hãy biểu diễn lực này với các trường hợp có thể xảy ra.
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Lực và tác dụng của lực
Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Xác định các đặc trưng của lực trong hình vẽ | - Bộ phận nào của cung bị tác động bởi lực kéo của cánh tay khi giương cung - Thay đổi của vật khi vật đang đứng yên mà chịu tác dụng của một lực duy nhất | Biểu diễn lực trong các trường hợp có thể xảy ra. | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Trường hợp xuất hiện lực tiếp xúc | Phân biệt lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc, lấy ví dụ minh họa | ||||||
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | |
Lực ma sát
Số câu: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Biết các loại ma sát phổ biến trong thực tế | -Giải thích các hiện tượng ma sát trong thực tế và chỉ ra ma sát có lợi hay có hại - Giải thích vai trò lực cản của nước trong vận dụng thực tế | ||||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | |
Lực hấp dẫn
Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | -Điền từ còn thiếu vào chỗ trống - Khái niệm trọng lượng của vật A | Vị trí đặt vật để trọng lượng của vật là nhỏ nhất | ||||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 4 câu 3,5 điểm 35% | 2 câu 3,5 điểm 35% | 1 câu 1,0 điểm 10 % |