Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 chân trời sáng tạo (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 học kì 2 môn Công nghệ 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông bộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại.
Câu 2. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
Câu 5. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.
B. Cơ thể không quả béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
C. Chức năng miễn dịch tốt.
D. Tăng trọng tốt.
Câu 6. Đối với lợn, bỏ, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?
A. Cơ thể không béo quả hay gầy quá.
B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt
C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao.
D. Cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.
Câu 7. Tại sao cần xây dựng chuồng nuôi gà cách xa khu vực người ở?
A. Dễ thực hiện tiêm vắc xin phòng bệnh cho đàn gà.
B. Giữ vệ sinh môi trường sống cho con người.
C. Có nguồn thức ăn, rau xanh bổ sung cho đàn gà.
D. Có nguồn nước để vệ sinh chuồng trại, máng ăn, máng uống.
Câu 8. Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn để:
A. tăng cường thêm chất dinh dưỡng cho gà.
B. xương và cơ thể gà rắn chắc hơn.
C. hạn chế tình trạng gà tái nhiễm bệnh sau khi trị bệnh.
D. hoàn thiện chức năng tiêu hóa của gà con.
……………………………..
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Vì sao chất lượng nước trong ao nuôi có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của thủy sản?
b. Nếu ao nuôi thủy sản của em bị ô nhiễm do thức ăn dư thừa và chất thải tích tụ, em sẽ làm gì để cải thiện chất lượng nước?
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy đề xuất một kế hoạch cụ thể nhằm bảo vệ môi trường biển và phát triển nguồn lợi thủy sản tại địa phương em sinh sống.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI | |||||||||||
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | 2 | 2 | 4 | 0 | 2,0 | ||||||
NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI | |||||||||||
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
NUÔI THỦY SẢN | |||||||||||
Ngành thủy sản ở Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản | 1 ý | 1 ý | 0 | 2 ý | 3,0 | ||||||
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | 1 ý | 0 | 1 ý | 1,0 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | ||||
12 | 2 | ||||||
MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI | |||||||
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | Nhận biết | - Biết được đặc điểm của chăn nuôi nông bộ. - Biết được các phương thức chăn nuôi ở nước ta. | 2 | C1, 2 | |||
Thông hiểu |
| ||||||
Vận dụng | |||||||
Vận dụng cao | |||||||
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | Nhận biết |
| |||||
Thông hiểu | - Biết được ý không phải đặc điểm cơ thể của vật nuôi non. - Biết được sự ảnh hưởng của đặc điểm cơ thể đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non. | 2 | C3, 4 | ||||
Vận dụng | - Biết được tiêu chuẩn đối với gà, vịt. - Biết được yêu cầu sinh sản đối với lợn, bò, dê. | 2 | C5, 6 | ||||
Vận dụng cao | |||||||
NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI | |||||||
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Nhận biết | - Biết ý không phải mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Biết được ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. | 2 | C9, 10 | |||
Thông hiểu |
| ||||||
Vận dụng | |||||||
Vận dụng cao | |||||||
Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn | Nhận biết |
| |||||
Thông hiểu |
| ||||||
Vận dụng | - Biết được lí do cần xây dựng chuồng gà cách xa khu vực người ở. - Biết được tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn. | 2 | C7, 8 | ||||
Vận dụng cao | |||||||
NUÔI THỦY SẢN | |||||||
Ngành thủy sản ở Việt Nam | Nhận biết |
| |||||
Thông hiểu | - Biết được vai trò của thủy sản trong hình ảnh. - Biết được ý không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản. | 2 | C11, 12 | ||||
Vận dụng | |||||||
Vận dụng cao | |||||||
Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản | Nhận biết |
| |||||
Thông hiểu | - Nêu được lí do chất lượng nước trong ao nuôi có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của thủy sản. | 1 ý | C1a | ||||
Vận dụng | - Nêu được cách cải thiện chất lượng nước khi ao nuôi thủy sản bị ô nhiễm do thức ăn thừa và chất thải tích tụ. | 1 ý | C1b | ||||
Vận dụng cao | |||||||
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | Nhận biết |
| |||||
Thông hiểu |
| ||||||
Vận dụng | |||||||
Vận dụng cao | - Đề xuất được kế hoạch nhằm bảo vệ môi trường biển và phát triển nguồn lợi thủy sản. | 1 | C2 |