Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 7 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn công nghệ 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                       Chữ kí GT1: ..............................

TRƯỜNG THCS……..                                           Chữ kí GT2: ..............................                                

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7 - CTST             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................

Số báo danh:........................................................... Phòng KT:..................

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:

Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nhiên liệu

D. Cung cấp nguyên liệu

Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà nuôi trồng thủy sản

C. Nhà tư vấn thủy sản

D. Bác sĩ thú y

Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?

A. Làm nông

B. Nuôi bò

C. Bác sĩ thú y

D. Nuôi cá

Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:

A. Có kiến thức nuôi dưỡng

B. Có năng khiếu ăn nói

C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi

D. Yêu quý động vật nuôi

Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?

A. Lợn Ỉ

B. Lợn Móng Cái

C. Lợn Landrace

D. Lợn Yorkshire

Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại

B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại

D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn

Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng

B. Do diện tích rộng

C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp

D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu

Câu 8. Người dân ở vùng quê thường dùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa

A. Phương thức chăn thả

B. Phương thức công nghiệp

C. Phương thức bán chăn thả

D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC

B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas

D. Làm đệm lót sinh học

Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?

A. 0,5- 1 m2/con

B. 1- 1,5 m2/con

C. 1,5 – 2 m2/con

D. 1,5 - 2 m2/con

Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Thức ăn, nước uống, môi trường

B. Vắc xin, giống, môi trường.

C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc

D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động

C. Xuất khẩu thủy sản

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?

A. Cá rô và cá basa

B. Cá basa và cá tra

C. Cá Lăng và cá ngừ

D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 6 – 8h sáng.

B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng.

D. 10 – 12h sáng.

Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?

A. Thiết kế ao hợp lí

B. Xử lí đáy ao

C. Xử lí nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?

A. 10 – 15 phút

B. 15 – 25 phút

C. 20 – 30 phút

D. Từ 30 phút trở lên.

Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?

A. Kích thước đồng đều

B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp

C. Hoạt động nhanh nhẹn

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần

A. Lót bạt dưới đáy

B. Bón nhiều vôi ở đáy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là

A. Xử lí nguồn nước

B. Quản lí nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi (CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn

A. 2%.

B. 3%.

C. 4%.

D. 10%.

Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng

A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển

B. Làm nước ô nhiễm

C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh

D. Tất cả đều đúng

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào?

Câu 2: (2 điểm)

Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản?

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7

NĂM HỌC: 2022 – 2023

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 9. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

1

 

2

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Bài 10. Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

3

 

2

 

 

 

 

1

5

1

2,25

Bài 12. Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

3

 

3

 

 

 

 

 

6

 

1,5

Bài 13. Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

6

 

3

 

 

 

 

 

9

 

2,25

Bài 14. Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thuỷ sản

3

 

2

 

 

1

 

 

5

1

3,25

Tổng số câu TN/TL

16

 

12

 

 

1

 

1

28

2

10

Điểm số

4,0

 

3,0

 

 

2,0

 

1,0

7,0

3,0

10

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay