Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 chân trời sáng tạo (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 7 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 cuối kì 2 môn công nghệ 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.

B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.

C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.

D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

Câu 2. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.

B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.

D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.

Câu 3. Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Giúp cho con vật có sức khoẻ tốt.

B. Giúp cho con vật không quá gầy.

C. Giúp cho con vật không quá béo.

D. Giúp cho con vật càng béo càng tốt.

Câu 4. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.

B. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống.

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khoẻ mạnh.

D. Để hệ tiêu hoá của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.

Câu 5. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

A. Tôm.

B. Rắn.

C. Cua đồng.

D. Ốc.

Câu 6. Đặc điểm sinh trưởng của cá tra như thế nào?

A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ PH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 320C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.

B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.

C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 180C nên cá tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.

D. Cá tra là cá nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.

Câu 7. Có hình thức thu hoạch cá nào?

A. Thu tỉa

B. Thu toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?

A. từ 15 cm đến 20 cm.

B. từ 20 cm đến 30 cm.

C. từ 30 cm đến 40 cm.

D. từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 9. Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản phổ biến là?

A. Xử lí nguồn nước, quản lí nguồn nước

B. Xử lí chất thải, quản lí nguồn nước

C. Xử lí hóa chất, quản lí chất thải

D. Xử lí nguồn nước, quản lí hóa chất

Câu 10. Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?

A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí

B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt

C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 11. Loài động vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?

A. Trâu bò.

B. Lợn.

C. Tằm.

D. Thỏ.

Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Cho con vật vận động.

B. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.

C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.

Câu 13. Đâu không phải là đặc điểm cơ thể của vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân thể chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Có sức khỏe và sức đề kháng khá tốt.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 14. Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?

A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn

B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.

C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước

D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi

Câu 15. Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối bài 14 Giới thiệu về thủy sản

A. Phục vụ vui chơi, giải trí

B. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

C. Bảo vệ chủ quyền biển đảo

D. Cung cấp thực phẩm cho con người

Câu 16. Đâu không phải cách làm để nuôi tôm, cá đạt hiệu quả?

A. Tìm hiểu môi trường nuôi, thức ăn, kĩ thuật nuôi trước khi quyết định nuôi tôm, cá.

B. Phòng bệnh cho tôm, cá bằng cách cải tạo ao, xử lí nguồn nước, quản lí, cho ăn đúng kĩ thuật.

C. Trên cùng một ao kết hợp cùng thả nhiều loại tôm và cá

D. Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật nuôi thủy sản cho người lao động.

Câu 17. Muốn nuôi tôm, cá đạt năng suất cao, tránh được dịch bệnh cần phải làm thế nào?

A. Thực hiện đầy đủ các biện pháp cải tạo ao như: xử lí nguồn nước; chọn giống tốt; cho ăn đúng kĩ thuật; quản lí, chăm sóc và phòng, trị bệnh tốt cho tôm, cá nuôi.

B. Chỉ cần cho ăn đúng kĩ thuật

C. Chỉ cần quản lí, chăm sóc tốt

D. Chỉ cần cải tạo ao và xử lí tốt nguồn nước trước khi thả giống.

Câu 18. Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?

A. Nước thải sinh hoạt

B. Nước thải công, nông nghiệp

C. Rác thải sinh hoạt

D. Tất cả đều đúng

Câu 19. Tình huống: Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạn Quang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?

A. Nhân viên y tế.

B. Bác sĩ điều dưỡng.

C. Bác sĩ thú y.

D. Kĩ sư chăn nuôi.

Câu 20. Ý nào dưới đây là một trong những yêu câu cân đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?

A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt.

B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao.

C. Cho chất lượng thịt tốt.

D. Có khả năng thụ thai cao.

Câu 21. Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu tuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới

B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản

D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chất nhận ở thị trường Hoa Kì

Câu 22. Nguyên nhân làm cho màu nước ao nuôi thủy sản có màu vàng cam?

A. Nước nhiễm phèn

B. Chứa nhiều tảo lục, tảo silic (có giá trị dinh dưỡng cao)

C. Chứa nhiều tảo lam (gây hại cho tôm cá)

D. Chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, thức ăn dư thừa, nhiều khí độc

Câu 23. Phương pháp lắng (lọc) thường phải để thời gian bao lâu để các tạp chất lắng đọng?

A. 12 – 24 giờ

B. 1 – 2 ngày

C. 2 – 3 ngày

D. 3 – 5 ngày

Câu 24. Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa vó hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là

A. đánh bắt xa bờ.

B. đánh bắt ven bờ.

C. trang bị vũ khí quân sự.

D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Vì sao chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi lại ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi?

Câu 2. (2 điểm)Em hãy nêu cách cho cá ăn hợp lí bằng cách hoàn thành các gợi ý sau:

- Hàm lượng protein trong thức ăn:

- Thời gian cho ăn trong ngày:

- Lượng thức ăn phù hợp:

 

.........................Hết.........................

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị không được giải thích gì thêm.


 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 9. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

2

 

1

 

1

 

 

 

4

 

1,0

Bài 10. Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

2

1

1

 

 

 

5

1

3,25

Bài 12. Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

2

 

2

 

 

 

1

 

5

 

1,25

Bài 13. Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

2

 

2

 

1

1

 

 

5

1

3,25

Bài 14. Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thuỷ sản

2

 

1

 

1

 

1

 

5

 

1,25

Tổng số câu TN/TL

10

0

8

1

4

1

2

0

24

2

26

Điểm số

2,5

0

2

2

1

2

0,5

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay