Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 kết nối tri thức (Đề số 11)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Địa lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là

A. điểm công nghiệp.                                B. khu công nghiệp.

C. vùng công nghiệp.                                D. trung tâm công nghiệp.

Câu 2. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm là

A. đồng nhất với một điểm dân cư.                     

B. các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. 

C. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống.                                     

D. có dân cư sinh sống, cơ sở hạ tầng hoàn thiện.

Câu 3. Việc đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo không nhằm

A. Đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng tái tạo.

B. Đảm bảo an ninh năng lượng cho các quốc gia.

C. Cung cấp lượng hàng tiêu dùng phong phú.

D. Góp phần giảm phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ biến đổi khí hậu.

Câu 4. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để hạn chế rác thải công nghiệp?

A. Phân loại và tái chế rác thải công nghiệp.

B. Hạn chế dùng các sản phẩm tái sử dụng.

C. Tăng cường sử dụng nhựa dùng một lần.

D. Đẩy mạnh sử dụng túi nilong và đồ nhựa.

Câu 5. Dịch vụ kinh doanh gồm

A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân.

B. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn.

C. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục.

D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ.

Câu 6. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là              

A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.

B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.

C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.

D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn.

Câu 7. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển

A. dầu mỏ.                                               B. các sản phẩm dầu mỏ.

C. khí đốt.                                                D. nước sinh hoạt.

Câu 8. Những nơi nào sau đây có sốlượng xe ô tô trên đầu người vào loại cao nhất thế giới?

A. Hoa Kì, Ấn Độ.                                  B. Nam Mỹ, Tây Âu.

C. Tây Âu, Hoa Kì.                                 D. Hoa Kì, Tây Á.

Câu 9. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là

A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.

B. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. 

C. góp phần vào giao lưu giữa các vùng lãnh thổ.

D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

Câu 10. Các nhân tố chủ yếu có ảnh hưởng chủ yếu đến ngành viễn thông là

A. phát triển sản xuất, chất lượng sống, quy mô dân số, vốn đầu tư. 

B. phát triển kinh tế, chất lượng sống, khoa học công nghệ, đầu tư.

C. phát triển kinh tế, nguồn đầu tư, liên kết và hợp tác trên thế giới.

D. phát triển sản xuất, quy mô và cơ cấu dân số, quá trình đô thi hoá.

Câu 11. Vai trò của du lịch về kinh tế là

A. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia.

B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.

C. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách.

D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường.

Câu 12. Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là

A. sự phân bố tài nguyên du lịch.               B. trình độ phát triển kinh tế.

C. sự phân bố các điểm dân cư.                  D. cơ sở vật chất và hạ tầng.

Câu 13. Tài chính là hoạt động     

A. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua.

B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ.

C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay.

D. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu.

Câu 14. Vai trò của hoạt động xuất nhập khẩu không phải là

A. làm giảm nhẹ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân.

B. tạo động lực mạnh mẽ phát triển kinh tế đất nước.

C. đưa đất nước tham gia vào thị trường của thế giới.

D. khai thác có hiệu quả và kinh tế hơn các lợi thế.

Câu 15. Loại tài nguyên nào sau đây có thể khôi phục được?

A. Than đá.                  B. Dầu mỏ.            C. Thực vật.            D. Quặng sắt.

...........................................

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho thông tin sau:

Du lịch thuộc nhóm ngành dịch vụ, một ngành kinh tế quan trọng của nhiều quốc gia và toàn thế giới, có vai trò to lớn. Ngành du lịch kích thích sự phát triển của nhiều ngành kinh tế; tạo nhiều việc làm cho người lao động; góp phần khai thác, sử dụng hợp lý và hiệu quả tài nguyên. Hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.

a) Du lịch là ngành có khả năng tạo nhiều việc làm.

b) Hoạt động du lịch không gắn với tài nguyên thiên nhiên.

c) Ngành du lịch chỉ có vai trò về mặt kinh tế.

d) Hoạt động du lịch biển ở miền Bắc Việt Nam là biểu hiện đặc điểm du lịch có tính mùa vụ.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ ĐƯỜNG SẮT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 

TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2019 (Đơn vị: Nghìn km)

Quốc gia

Hoa Kỳ

Trung Quốc

Ấn Độ

Liên bang Nga

Đường ô tô

6586,6

4860,6

4699,0

1283,4

Đường sắt

239,2

131,0

68,5

87,2

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)

a) Hoa Kỳ có chiều dài đường ô tô ít hơn Trung Quốc và nhiều hơn Ấn Độ.

b) Liên bang Nga có chiều dài đường sắt ít hơn Trung Quốc và nhiều hơn Ấn Độ.

c) Hoa Kỳ có chiều dài đường sắt lớn nhất do kinh tế phát triển mạnh, nhất là công nghiệp.

d) Liên bang Nga có chiều dài đường ô tô ít nhất do phạm vi lãnh thổ nhỏ nhất.

Câu 3. Cho biểu đồ sau: 

Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới

Tech12h

a) Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là xuất siêu. 

b) Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu. 

c) Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu. 

d) Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu. 
...........................................

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho bảng số liệu: 

Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2022 

 (Đơn vị: khu)

Năm

2015

2020

2021

2022

Khu

253

255

264

266

Cho biết từ năm 2015 đến năm 2022, số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta tăng bao nhiêu lần? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)

Câu 2. Tính đến năm 2021, tổng diện tích các Khu công nghệ cao của nước ta là 3835,4 ha. Khu công nghệ cao Hòa Lạc có diện tích là 1586 ha. Cho biết Khu công nghệ cao Hòa Lạc chiếm bao nhiêu % diện tích các Khu công nghệ cao của nước ta? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)

Câu 3. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH QUỐC TẾ THẾ GIỚI, 

GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

Năm

Sản phẩm

1990

2000

2010

2019

2020

Khách du lịch (triệu lượt người)

438

673

809

1 466

402

Doanh thu du lịch (triệu USD)

271 000

496 000

977 000

1 466 000

533 000

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).

Câu 4. Cho bảng số liệu sau: 

SẢN LƯỢNG ĐIỆN THOẠI DI DỘNG CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ NĂM 2019

Năm

2000

2019

Điện thoại di động (triệu chiếc)

738,2

         8 283,0

          Căn cứ vào bảng số liệu trên, Từ năm 2000 đến năm 2019 sản lượng điện thoại của thế giới tăng lên mấy lần? (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất).
...........................................

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tìm hiểu địa lí

7

4

2

1

Nhận thức và tư duy địa lí

1

5

1

4

2

1

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

2

4

TỔNG

8

9

1

4

4

4

0

0

6

18

12

6


 

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Tìm hiểu địa lí

Nhận thức và 

tư duy địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP 

4

2

4

2

Bài 30. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Nhận biết

– Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

1

C1

Thông hiểu

- Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

1

C2

Vận dụng

Liên hệ được với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp tại địa phương.

2

C1, C2

Bài 31. Tác động của công nghiệp đối với môi trường, phát triển năng lực tái tạo, định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai

Thông hiểu

- Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường.

- Phân tích được sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo.

1

C3

Vận dụng

- Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai.

1

C4

CHƯƠNG 12. ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ 

10

8

4

10

8

4

Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

Nhận biết

- Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. 

1

C5

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố 

ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ

1

4

C6

C1a, C1b, C1c, C1d

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương.

1

C3

Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải

trên thế giới.

1

C7

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải

1

C8

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải tại địa phương.

4

C2a, C2b, C2c, C2d

Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông, trên thế giới.

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của bưu chính viễn thông.

C9

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông tại địa phương.

1

4

1

C10

C3a, C3b, C3c, C3d

C4

Bài 36. Địa lí ngành du lịch

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành du lịch. 

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành du lịch trên thế giới.

C11

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của du lịch.

C12

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ du lịch tại địa phương.

Bài 37. Địa lí ngành thương mại và tài chính ngân hàng

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại, tài chính ngân hàng. 

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành thương mại tài chính ngân hàng trên thế giới.

C13

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại, tài chính ngân hàng.

C14

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại và tài chính ngân hàng tại địa phương.

C3a, C3b, C3c, C3d

CHƯƠNG 13. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH 

4

4

4

4

Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

C15

Thông hiểu

- Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

- Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người.

C16

Vận dụng

Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương.

Bài 40. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững.

- Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh.

C17

C4a

Thông hiểu

Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

C18

C4b, C4c, C4d

Vận dụng

- Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay