Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 kết nối tri thức (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Địa lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là một bộ phận của

A. tổ chức lãnh thổ nền kinh tế.                 B. cơ cấu kinh tế theo ngành.

C. tốc độ tăng trưởng kinh tế.                     D. cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 2. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò

A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. 

B. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. 

C. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. 

D. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. 

Câu 3. Môi trường không khí bị ô nhiễm nghiêm trọng là do hoạt động của ngành kinh tế nào sau đây?

A. Thương mại            B. Nông nghiệp     C. Công nghiệp     D. Du lịch

Câu 4. Ngành công nghiệp trong tương lai cần phát triển theo hướng bền vững chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Bảo vệ môi trường, hạn chế các chất độc hại ra môi trường

B. Suy thoái tài nguyên, nhiều loài biến mất và ô nhiễm nước

C. Nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên, mất cân bằng tiêu dùng.

D. Đáp ứng nhu cầu sản xuất, tiêu dùng và bảo vệ môi trường.

Câu 5. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với

A. trung tâm công nghiệp.                         B. ngành kinh tế mũi nhọn.

C. sự phân bố dân cư.                                D. ngành kinh tế trọng điểm.

Câu 6. Nhân tố đặc điểm dân số ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là

A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao.

B. tốc độ, cơ cấu, sức mua và nhu cầu dịch vụ.

C. quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng.                       

D. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình.

Câu 7. Ở các vùng hoang mạc, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện?

A. Lạc đà.                    B. Ô tô.                   C. Máy bay.           D. Tàu hoả.

Câu 8. Giao thông vận tải là ngành kinh tế

A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa.

B. không làm thay đổi giá trị hàng hóa.

C. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất.

D. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp.

Câu 9. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính?

A. Thư báo.                                              B. Điện thoại.

C. Máy tính cá nhân.                                D. Internet.

Câu 10. Vai trò chủ yếu của bưu chính viên thông là

A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. 

B. tác động tích cực đến nâng cao chất lượng sống.

C. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

D. tạo ra sự liên tục của sản xuất và tiêu thụ.

Câu 11. Đặc điểm của du lịch là

A. hoạt động theo quy luật cung, cầu.

B. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia.

C. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

D. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.

Câu 12. Quốc gia có ngành du lịch phát triển nhất thế giới là

A. Hoa Kì, Nam Phi.                                   B. Hoa Kì, Pháp.

B. Thái Lan, Nhật Bản.                               D. Hàn Quốc, LB Nga.

Câu 13. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ 

A. trong một quốc gia.                               B. giữa các quốc gia.

C. trên phạm vi toàn cầu.                           D. giữa các châu lục.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình phát triển du lịch trên thế giới?

A. phát triển nhanh từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay.

B. đóng góp quan trọng vào cơ cấu GDP của nhiều nước.

C. số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ngày càng tăng.

D. sự bùng nổ du lịch không gây ra nhiều tác động xấu đến môi trường.

Câu 15. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A. Khoáng sản.            B. Thực vật.            C. Đất đai.                       D. Động vật.

...........................................

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho thông tin sau:

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là việc bố trí, sắp xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp để tạo nên không gian lãnh thổ công nghiệp các cấp khác nhau trên cơ sở sử dụng hợp lí các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội nhằm đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội và môi trường.

a) Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là việc bố trí các nhà máy, xí nghiệp một cách ngẫu nhiên trên một khu vực.

b) Mục đích của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là sử dụng hợp lí các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

c) Việc xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cần dựa trên điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của từng địa phương.

d) Việc xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trên thế giới hiện nay không phụ thuộc vào vấn đề môi trường.

Câu 2. Cho thông tin sau:

Du lịch thuộc nhóm ngành dịch vụ, một ngành kinh tế quan trọng của nhiều quốc gia và toàn thế giới, có vai trò to lớn. Ngành du lịch kích thích sự phát triển của nhiều ngành kinh tế; tạo nhiều việc làm cho người lao động; góp phần khai thác, sử dụng hợp lý và hiệu quả tài nguyên. Hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.

a) Du lịch là ngành có khả năng tạo nhiều việc làm.

b) Hoạt động du lịch không gắn với tài nguyên thiên nhiên.

c) Ngành du lịch chỉ có vai trò về mặt kinh tế.

d) Hoạt động du lịch biển ở miền Bắc Việt Nam là biểu hiện đặc điểm du lịch có tính mùa vụ.

Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2010

2012

2014

2016

2018

2020

Nhập khẩu

18 500

22 160

23 260

20 347

24 609

21 704

Xuất khẩu

19 047

22 895

23 880

20 892

25 208

22 435

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)

a) Trị giá nhập khẩu tăng không liên tục và tăng chậm hơn xuất khẩu.

b) Trị giá xuất khẩu tăng không liên tục và tăng ít hơn xuất khẩu.

c) Cán cân xuất nhập khẩu của thế giới luôn dương qua các năm.

d) Các nước đang phát triển thường có trị giá xuất nhập khẩu cao hơn các nước phát triển.

...........................................

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho bảng số liệu: 

Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2022 

 (Đơn vị: khu)

Năm

2015

2020

2021

2022

Khu

253

255

264

266

Cho biết từ năm 2015 đến năm 2022, số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta tăng bao nhiêu lần? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)

Câu 2. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH QUỐC TẾ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

                                      Năm

Sản phẩm

1990

2000

2010

2019

2020

Khách du lịch (triệu lượt người)

438

673

809

1 466

402

Doanh thu du lịch (triệu USD)

271 000

496 000

977 000

1 466 000

533 000

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới năm 1990 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).

Câu 3. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH 

CỦA ĐƯỜNG SẮT Ở VIỆT NAM NĂM 2020

Phương tiện vận tải

Khối lượng vận chuyển  (triệu tấn)

Khối lương luân chuyển (triệu tấn.km)

Đường sắt

5,2

3818,9

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)

Câu 4. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐIỆN THOẠI DI DỘNG CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ NĂM 2019

Năm

2000

2019

Điện thoại di động (triệu chiếc)

738,2

         8 283,0

          Căn cứ vào bảng số liệu trên, Từ năm 2000 đến năm 2019 sản lượng điện thoại của thế giới tăng lên mấy lần? (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất).
...........................................

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tìm hiểu địa lí

7

4

1

2

1

Nhận thức và tư duy địa lí

1

4

1

4

2

1

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

2

2

2

TỔNG

8

8

2

4

4

4

0

4

6

18

12

6


 

TRƯỜNG THPT.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Tìm hiểu địa lí

Nhận thức và 

tư duy địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP 

4

4

1

4

4

1

Bài 30. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Nhận biết

– Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

1

4

C1

C1a, C1b, C1c, C1d

Thông hiểu

- Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

1

C2

Vận dụng

Liên hệ được với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp tại địa phương.

1

C1

Bài 31. Tác động của công nghiệp đối với môi trường, phát triển năng lực tái tạo, định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai

Thông hiểu

- Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường.

- Phân tích được sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo.

1

C3

Vận dụng

- Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai.

1

C4

CHƯƠNG 12. ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ 

10

8

5

10

8

5

Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

Nhận biết

- Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. 

1

C5

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố 

ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ

1

4

C6

C2a, C2b, C2c, C2d

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương.

1

C2

Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải

trên thế giới.

1

C7

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải

1

C8

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải tại địa phương.

4

1

C3a, C3b, C3c, C3d

C3

Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông, trên thế giới.

1

C9

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của bưu chính viễn thông.

1

C10

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông tại địa phương.

1

C4

Bài 36. Địa lí ngành du lịch

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành du lịch. 

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành du lịch trên thế giới.

1

C11

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của du lịch.

1

C12

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ du lịch tại địa phương.

Bài 37. Địa lí ngành thương mại và tài chính ngân hàng

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại, tài chính ngân hàng. 

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành thương mại tài chính ngân hàng trên thế giới.

1

C13

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại, tài chính ngân hàng.

1

C14

Vận dụng

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại và tài chính ngân hàng tại địa phương.

CHƯƠNG 13. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH 

4

4

4

4

Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

1

C15

Thông hiểu

- Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

- Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người.

1

4

C16

C4a, C4b, C4c, C4d

Vận dụng

Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương.

Bài 40. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững.

- Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh.

1

C17

Thông hiểu

Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

1

C18

Vận dụng

- Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay