Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 học kì 2 môn Địa lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo
A. cơ cấu các ngành. B. tốc độ tăng trưởng.
C. không gian lãnh thổ. D. thời gian phát triển.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiện liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 3. Đâu không phải là điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp?
A. Một bên có dân cư sinh sống, một bên không có dân cư sinh sống.
B. Một bên chỉ có vài xí nghiệp công nghiệp thuộc vài ngành còn một bên có nhiều xí nghiệp với nhiều ngành.
C. Một bên có quy mô nhỏ, đơn giản, một bên có quy mô lớn, phức tạp hơn.
D. Một bên có quy mô nhỏ, phức tạp, một bên có quy mô lớn, đơn giản.
Câu 4. Các quốc gia phát triển mạnh năng lượng tái tạo là
A. Hoa Kì, Triều Tiên, các nước châu Á
B. Hoa Kì, Nhật Bản, các nước châu Âu.
C. Hoa Kì, Bra-xin, các nước châu Âu
D. Hoa Kì, Hàn Quốc, các nước châu Phi
Câu 5. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
A. bảo hiểm. B. buôn bán.
C. tài chính. D. du lịch.
Câu 6. Vai trò của dịch vụ đối với môi trường sống của con người là
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hoá hấp dẫn.
Câu 7. Quốc gia có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Trung Quốc. B. LB Nga.
C. Hoa Kì. D. Braxin.
Câu 8. Chức năng của giao thông vận tải là
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
Câu 9. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?
A. Thư báo. B. Bưu phẩm.
C. Điện tín. D. Internet.
Câu 10. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là
A. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế.
B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.
C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.
D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.
Câu 11. Nhân tố thị trường không ảnh hưởng đến sự phát triển là phân bố du lịch là
A. khả năng thu hút khách. B. doanh thu ngành du lịch.
C. cơ cấu sản phẩm du lịch. D. hình thành các điểm, khu du lịch.
Câu 12. Điều kiện để phát triển mạnh ngành du lịch là không phải có
A. nhu cầu xã hội về du lịch, nghỉ dưỡng.
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
C. hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch tốt.
D. quy mô dân số lớn, gia tăng dân số cao.
Câu 13. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ
A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.
B. xuất khẩu hàng hóa ra các nước trên thế giới.
C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới.
D. quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.
Câu 14. Đặc điểm tài chính ngân hàng là
A. có tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống.
B. nhu cầu của khách phụ thuộc vào thu nhập, nghề nghiệp, độ tuổi.
C. sử dụng nhiều nguyên, nhiên vật liệu từ các ngành kinh tế.
D. sản phẩm mang tính sản xuất vật chất, có tính linh hoạt cao.
Câu 15. Môi trường nhân tạo bao gồm
A. các mối quan hệ xã hội. B. các thành phần của tự nhiên.
C. nhà ở, công viên, đô thị. D. chỉ khoáng sản và nước.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
“Khu chế xuất Tân Thuận nằm tại Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam), có vị trí dễ dàng kết nối với các đầu mối giao thông đường bộ, đường hàng không, đường thuỷ. Khu chế xuất này chỉ cách trung tâm thành phố khoảng 4 km, cách khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng khoảng 1,5 km về phía nam và cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 13 km về phía tây bắc. Khu chế xuất Tân Thuận còn nằm gần sông Sài Gòn, chỉ cách cảng Tân Thuận 1 km, cảng Bến Nghé 4 km, Tân cảng Sài Gòn 8 km và cảng Cát Lái 11 km”.
(Nguồn: Bài tập Địa Lí 10 – Cánh Diều)
a) Khu chế xuất Tân Thuận dễ dàng kết nối với các đầu mối giao thông đường bộ, đường hàng không, đường thuỷ.
b) Khu chế xuất Tân Thuận nằm gần trung tâm thành phố – nơi có nguồn lao động, thị trường rộng lớn.
c) Khu chế xuất Tân Thuận nằm gần các cảng nên thuận lợi cho việc xuất khẩu hàng hóa ra thị trường thế giới.
d) Khu chế xuất Tân Thuận là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Giữa du lịch với sự phát triển bền vững có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Du lịch tác động tổng hợp đến sự phát triển kinh tế - xã hội, môi trường. Sự phát triển du lịch một cách hợp lí sẽ góp phần thực hiện mục tiêu phát triển bền vững của đất nước. Ngược lại, sự phát triển bền vững giúp hoạt động du lịch diễn ra hiệu quả, lâu dài.
a. Phát triển du lịch góp phần tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước, thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác.
b. Phát triển du lịch góp phần tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập cho cộng đồng địa phương, nâng cao đời sống văn hoá của người dân.
c. Sự phát triển du lịch hợp lí góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá của dân tộc, bảo tồn cảnh quan tự nhiên và đa dạng sinh học.
d. Các loại hình du lịch gần với xu hướng phát triển bền vững là du lịch sinh thái, du lịch văn hoá, du lịch cộng đồng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đường ô tô là loại hình giao thông thuận tiện và cơ động, phù hợp với cự li vận tải trung bình và ngắn, có khả năng phối hợp hoạt động với các loại hình vận tải khác; mạng lưới ngày càng mở rộng, chất lượng và phương tiện ngày càng hiện đại. Khối lượng chuyên chở không lớn; tiêu thụ nhiều nhiên liệu gây ô nhiễm không khí, tiếng ồn và tai nạn giao thông,…
a) Đường ô tô có khối lượng chuyên chở không lớn nên phù hợp với cự li vận tải xa.
b) Khối lượng vận chuyển bằng đường ô tô thấp hơn các loại đường khác.
c) Mức độ và số lượng tai nạn đường ô tô lớn và chỉ đứng sau đường hàng không.
d) Ở nhóm nước phát triển có chiều dài đường ô tô cao tốc lớn hơn nhóm nước đang phát triển.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động phân theo vùng ở nước ta,
năm 2022
(Đơn vị: khu
Vùng | Số lượng |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 22 |
Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung | 100 |
Đồng bằng Bắc Trung Bộ | 42 |
Tây Nguyên | 7 |
Đông Nam Bộ | 72 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 50 |
Cho biết số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % cả nước? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: khu)
Năm | 2015 | 2020 | 2021 | 2022 |
Khu | 253 | 255 | 264 | 266 |
Cho biết từ năm 2015 đến năm 2022, số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta tăng thêm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
NĂM 2022
(Đơn vị: Nghìn lượt người)
Năm | 2022 |
Đường hàng không | 3277,2 |
Đường thuỷ | 3,1 |
Đường bộ | 380,9 |
Tổng số | 3661,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ số khách đến Việt Nam bằng đường hàng không trong năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 4. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Á năm 2019 là 12 306 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 199 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của châu Á năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 7 | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 1 | 4 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 2 | 2 | ||||||
TỔNG | 8 | 8 | 2 | 4 | 4 | 4 | 0 | 4 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 | 2 | ||||
Bài 30. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | Nhận biết | – Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | 4 | C2 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Vận dụng | Liên hệ được với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp tại địa phương. | 2 | C1, C2 | |||||||
Bài 31. Tác động của công nghiệp đối với môi trường, phát triển năng lực tái tạo, định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai | Thông hiểu | - Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường. - Phân tích được sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. | C3 | |||||||
Vận dụng | - Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | C4 | ||||||||
CHƯƠNG 12. ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ | 10 | 12 | 4 | 10 | 12 | 4 | ||||
Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ | Nhận biết | - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ | 1 | 2 | C6 | C2a, C2b | |||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương. | 2 | C2c, C2d | |||||||
Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải trên thế giới. | 1 | C7 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải | 1 | 2 | C8 | C3a, C3b | |||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải tại địa phương. | 2 | 1 | C3c, C3d | C3 | |||||
Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông, trên thế giới. | 1 | C9 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của bưu chính viễn thông. | 1 | C10 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông tại địa phương. | |||||||||
Bài 36. Địa lí ngành du lịch | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành du lịch. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành du lịch trên thế giới. | 1 | C11 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của du lịch. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ du lịch tại địa phương. | |||||||||
Bài 37. Địa lí ngành thương mại và tài chính ngân hàng | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại, tài chính ngân hàng. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành thương mại tài chính ngân hàng trên thế giới. | 1 | C13 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại, tài chính ngân hàng. | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại và tài chính ngân hàng tại địa phương. | 4 | 3 | C4a, C4b, C4c, C4d | C4, C5, C6 | |||||
CHƯƠNG 13. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH | 4 | 4 | ||||||||
Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C15 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | - Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. | 1 | C16 | ||||||
Vận dụng | Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương. | |||||||||
Bài 40. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững. - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. | 1 | C17 | ||||||
Thông hiểu | Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | - Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương. |