Đề thi cuối kì 2 địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Địa lí 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Miền núi trẻ An-đét có độ cao trung bình khoảng bao nhiêu?
A. 3000 – 5000 m.
B. 6000 – 7000 m.
C. 1000 – 3000 m.
D. 5000 – 7000 m.
Câu 2 (0,25 điểm). Dân cư Trung và Nam Mỹ bao gồm những thành phần nào?
A. Người bản địa và người nhập cư.
B. Người nhập cư và người lai.
C. Người bản địa và người lai.
D. Người bản địa, người nhập cư và người lai.
Câu 3 (0,25 điểm). Rừng A-ma-dôn đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với khí hậu Trái Đất?
A. Điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp CO₂.
C. Bảo tồn thiên nhiên.
D. Cung cấp các loại gỗ quý.
Câu 4 (0,25 điểm). Lục địa Ô-xtrây-li-a trải dài từ khoảng vĩ tuyến bao nhiêu?
A. 100N đến khoảng 390N.
B. 100N đến khoảng 890B.
C. 100B đến khoảng 390N.
D. 200N đến khoảng 390Đ.
Câu 5 (0,25 điểm). Lễ hội nào sau đây không thuộc Ô-xtrây-li-a?
A. Lễ hội truyền thống Ô Va-lây.
B. Lễ hội thổ dân Lô-ra.
C. Lễ hội ánh sáng.
D. Lễ hội sông Ấn-Hằng.
Câu 6 (0,25 điểm). Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Nam Đại Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 7 (0,25 điểm). Diện tích đất của Ô-xtrây-li-a thường bị khô hạn, kém màu mỡ là do nguyên nhân nào?
A. Nguồn cung cấp chất khoáng cho đất hạn chế.
B. Do nguồn nước hạn chế.
C. Do hệ thống sông ngòi phong phú.
D. Do tác động của con người.
Câu 8 (0,25 điểm). Tại sao nói Nam Cực là lục địa cao nhất Địa Cầu?
A. Do bề mặt lục địa được bao phủ bởi băng tuyết.
B. Địa hình phân hóa đa dạng.
C. Bề dày trung bình của tầng băng ở lục địa Nam Cực cao.
D. Do địa hình có dạng hình khiên khổng lồ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Văn hóa Mỹ La - tinh có nét đặc sắc gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm khí hậu của lục địa châu Đại Dương.
Câu 3 (1,0 điểm). Ô-xtrây-li-a là quốc gia có nền văn hóa đa dạng và độc đáo. Giải thích tại sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 16: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 17: Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ La – tinh | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 18: Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma –dôn | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 19: Thiên nhiên châu Đại Dương | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô – xtrây – li – a | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 21: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li – a | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 22: Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 23: Thiên nhiên châu Nam Cực | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 4. CHÂU MỸ | ||||||
BÀI 16 | 1 | 0 | ||||
Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ | Nhận biết | Nhận biết được độ cao trung bình của miền núi trẻ An-đét. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 17 | 1 | 1 | ||||
Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ La – tinh | Nhận biết | - Nhận biết được thành phần dân cư Trung và Nam Mỹ. - Trình bày được những nét đặc sắc trong văn hóa Mỹ La – tinh. | 1 | 1 | C2 | C1 (TL) |
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 18 | 1 | 0 | ||||
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma –dôn | Nhận biết | Nhận biết được vai trò của rừng A-ma-dôn đối với khí hậu Trái Đất. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG | ||||||
BÀI 19 | 1 | 1 | ||||
Thiên nhiên châu Đại Dương | Nhận biết | Nhận biết được độ dài vĩ tuyến của Lục địa Ô-xtrây-li-a. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Trình bày được đặc điểm khí hậu của lục địa châu Đại Dương. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 20 | 1 | 1 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Ô – xtrây – li – a | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được lễ hội nào sau đây không thuộc Ô-xtrây-li-a. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | Giải thích được lí do Ô-xtrây-li-a là quốc gia có nền văn hóa đa dạng và độc đáo. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 21 | 1 | 0 | ||||
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li – a | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Xác định được nguyên nhân của diện tích đất của Ô-xtrây-li-a thường bị khô hạn, kém màu mỡ. | 1 | C7 | |||
CHƯƠNG 6. CHÂU NAM CỰC | ||||||
BÀI 22 | 1 | 0 | ||||
Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được đại dương không tiếp giáp với châu Nam Cực. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 23 | 1 | 0 | ||||
Thiên nhiên châu Nam Cực | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Biết lí do nói Nam Cực là lục địa cao nhất Địa Cầu. | 1 | C8 |