Đề thi cuối kì 2 địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 học kì 2 môn Địa lí 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mỹ là dãy núi nào?
A. At - lat.
B. An - đét.
C. Hi – ma – lay - a.
D. Cooc-đi-e.
Câu 2 (0,25 điểm). Trung và Nam Mỹ có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số vào loại:
A. Cao (> 1,8%).
B. Thấp nhất (1- 1,8%).
C. Rất thấp (0- 0,8%).
D. Thấp (0,9%).
Câu 3 (0,25 điểm). Diện tích rừng A-ma-dôn đang bị khai thác quá mức đã để lại hậu quả gì?
A. Tác động đến khí hậu của khu vực, toàn cầu.
B. Suy giảm lượng gỗ khai thác.
C. Hạn chế tài nguyên khoáng sản.
D. Tài nguyên rừng bi suy giảm.
Câu 4 (0,25 điểm). Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào sau đây?
A. Đảo núi lửa và đảo san hô.
B. Đảo núi lửa và đảo động đất.
C. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
D. Đảo nhân tạo và đảo song thần.
Câu 5 (0,25 điểm). Đô thị nào sau đây ở Ô-xtray-li-a có dân số từ 1 đến 5 triệu người?
A. Can-Be-Ra.
B. Niu Cat-xơn.
C. Xít-ni.
D. Gi-lông.
Câu 6 (0,25 điểm). Hiệp ước Nam Cực được kí kết vào năm nào?
A. 1959.
B. 1961.
C. 1990.
D. 2011.
Câu 7 (0,25 điểm). Nguyên nhân làm cho diện tích rừng ở Ô-xtrây-li-a suy giảm là do đâu?
A. Do khí hậu khô nóng kết hợp với biến đổi khí hậu.
B. Do hoạt động chặt phá rừng trái phép của người dân.
C. Do khai thác khoáng sản.
D. Do hoạt động của con người.
Câu 8 (0,25 điểm). Nguyên nhân nào dẫn đến số lượng loài cá voi xanh ngày càng suy giảm ở vùng biển Nam Cực?
A. Do khí hậu khắc nghiệt.
B. Do con người đánh bắt quá mức.
C. Do cạn kiệt nguồn nước.
D. Do khí hậu nóng lên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Châu Đại Dương.
Câu 2 (1,0 điểm). Người dân Ô-xtrây-li-a đã làm gì để khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản và sinh vật?
Câu 3 (1,0 điểm). Băng tan ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu có tác động như thế nào tới thiên nhiên hoặc con người trên Trái Đất?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 16: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 17: Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ La – tinh | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 18: Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma –dôn | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 19: Thiên nhiên châu Đại Dương | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô – xtrây – li – a | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 21: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li – a | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 22: Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 23: Thiên nhiên châu Nam Cực | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 4. CHÂU MỸ | ||||||
BÀI 16 | 1 | 0 | ||||
Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ | Nhận biết | Nhận biết được dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mỹ. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 17 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ La – tinh | Nhận biết | Nhận biết được mức độ gia tăng dân số tự nhiên của Trung và Nam Mĩ. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 18 | 1 | 0 | ||||
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma –dôn | Nhận biết | Nhận biết được hậu quả để lại khi diện tích rừng A-ma-dôn bị khai thác quá mức. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG | ||||||
BÀI 19 | 1 | 1 | ||||
Thiên nhiên châu Đại Dương | Nhận biết | - Nhận biết được các loại đảo ở châu Đại Dương. - Ttrình bày được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Châu Đại Dương. | 1 | 1 | C4 | C1 (TL) |
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 20 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Ô – xtrây – li – a | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được đô thị ở Ô-xtray-li-a có dân số từ 1 đến 5 triệu người. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 21 | 1 | 1 | ||||
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li – a | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Nêu được những việc làm của người dân Ô-xtrây-li-a để khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản và sinh vật. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Xác định được nguyên nhân làm cho diện tích rừng ở Ô-xtrây-li-a suy giảm. | 1 | C7 | |||
CHƯƠNG 6. CHÂU NAM CỰC | ||||||
BÀI 22 | 1 | 1 | ||||
Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được năm Hiệp ước Nam Cực được kí kết. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Nêu được tác động của băng tan ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu tới thiên nhiên hoặc con người trên Trái Đất. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 23 | 1 | 0 | ||||
Thiên nhiên châu Nam Cực | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Biết được nguyên nhân dẫn đến số lượng loài cá voi xanh ngày càng suy giảm ở vùng biển Nam Cực. | 1 | C8 |