Đề thi cuối kì 2 địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 học kì 2 môn Địa lí 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Tự nhiên Trung và Nam Mỹ phân hóa theo chiều:
A. bắc-nam và tây-đông.
B. đông - tây, bắc- nam và theo chiều cao.
C. đông bắc- tây nam và theo chiều cao.
D. đông- bắc và theo chiều cao.
Câu 2 (0,25 điểm). Ngôn ngữ chính của người dân Trung và Nam Mỹ là gì?
A. Tiếng Tây Ban Nha.
B. Tiếng Bồ Đào Nha.
C. Ngôn ngữ hệ Latinh.
D. Tiếng Anh.
Câu 3 (0,25 điểm). Diện tích rừng A-ma-dôn phần lớn tập trung ở quốc gia nào?
A. Bô-li-vi-a.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. Bra-xin.
D. Guy-a-na.
Câu 4 (0,25 điểm). Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào?
A. Bán cầu Bắc.
B. Bán cầu Tây.
C. Bán cầu Đông.
D. Bán cầu Nam.
Câu 5 (0,25 điểm). Đặc điểm nào không đúng về dân cư Ô – xtrây – li – a?
A. Thưa dân.
B. Phân bố không đều.
C. Đa số người dân sinh sống ở thành thị.
D. Dân số tăng nhanh do mức sinh cao.
Câu 6 (0,25 điểm). Người đầu tiên phát hiện ra châu Nam Cực:
A. Hai nhà hàng hải người Nga.
B. Nhà du hành vũ trụ Ga-lê-la.
C. Nhà thám hiểm Cô-lôm-bô.
D. Người dân gốc Phi.
Câu 7 (0,25 điểm). Đứng trước thực trạng đất dễ bị suy thoái, Ô-xtrây-li-a đã triển khai giải pháp nào?
A. Chương trình quốc gia về chăm sóc đất.
B. Nêu cao vai trò của đất.
C. Canh tác đất 1 cách hợp lí.
D. Chương trình giao đất cho người dân.
Câu 8 (0,25 điểm). Tại sao trên lục địa Nam Cực thực vật và động vật không thể tồn tại?
A. Do khí hậu giá buốt, băng phủ quanh năm.
B. Do địa hình dốc, lượng mưa ít.
C. Do có nhiều gió bảo, lũ lụt.
D. Do thiếu nguồn nước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự phân hoá theo chiều đông – tây của tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ.
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ.
Câu 3 (1,0 điểm). Phân tích những thuận lợi của tài nguyên khoáng sản trong phát triển kinh tế của châu Đại Dương?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 16: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 17: Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ La – tinh | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 18: Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma –dôn | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 19: Thiên nhiên châu Đại Dương | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô – xtrây – li – a | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 21: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li – a | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 22: Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 23: Thiên nhiên châu Nam Cực | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 4. CHÂU MỸ | ||||||
BÀI 16 | 1 | 1 | ||||
Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ | Nhận biết | - Nhận biết được chiều phân hóa của tự nhiên Trung và Nam Mĩ. - Trình bày được sự phân hóa theo chiều đông - tây của tự nhiên khu vực Trung và Nam Mỹ. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 17 | 1 | 1 | ||||
Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ La – tinh | Nhận biết | Biết được ngôn ngữ chính của người dân Trung và Nam Mỹ. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Trình bày đặc điểm đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 18 | 1 | 0 | ||||
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma –dôn | Nhận biết | Nhận biết được quốc gia mà chưa phần lớn diện tích rừng A-ma-dôn. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG | ||||||
BÀI 19 | 1 | 1 | ||||
Thiên nhiên châu Đại Dương | Nhận biết | Nhận biết được bán cầu chứa phần lớn diện tích châu Đại Dương. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Phân tích được những thuận lợi của tài nguyên khoáng sản trong phát triển kinh tế của châu Đại Dương. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 20 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Ô – xtrây – li – a | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Xác định được đặc điểm không đúng về dân cư Ô – xtrây – li – a. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 21 | 1 | 0 | ||||
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li – a | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Biết giải pháp mà Ô-xtrây-li-a đã triển khai khi đứng trước thực trạng đất dễ bị suy thoái. | 1 | C7 | |||
CHƯƠNG 6. CHÂU NAM CỰC | ||||||
BÀI 22 | 1 | 0 | ||||
Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được người đầu tiên phát hiện ra châu Nam Cực. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 23 | 1 | 0 | ||||
Thiên nhiên châu Nam Cực | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Biết được lí do trên lục địa Nam Cực thực vật và động vật không thể tồn tại. | 1 | C8 |