Đề thi cuối kì 2 Giáo dục công dân 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 2 môn Giáo dục công dân 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Giáo dục công dân 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
GDCD 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Phần I - Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Em hãy chọn những cụm từ sau, để điền vào các đoạn trống sao cho đúng
- có quyền tự do - có nghĩa vụ
- quyền lao động - nghĩa vụ lao động
"Mọi công dân(1) .......................................sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp.
"Mọi người có(2) ......................................... để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước."
Câu 2: (1,5 điểm)
Những ý kiến dưới đây về hôn nhân là đúng hay sai?
Ý kiến | Đúng | Sai |
A. Kết hôn là do nam nữ tự quyết định không ai có quyền can thiệp | ||
B. Cần kiểm tra sức khỏe trước khi kết hôn | ||
C. Lắng nghe ý kiến góp ý của cha mẹ trong việc lựa chọn bạn đời. | ||
D. Nam nữ chưa có vợ có chồng, có quyền chung sống với nhau như vợ chồng. | ||
E. Hôn nhân phải xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính. | ||
G. Người chồng phải là người có quyền quyết địnhn những việc lớn thì gia đình mới có nề nếp. |
Câu 3: (0.5điểm) Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật dân sự?
(Khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn)
- Vi phạm quy định về an toàn lao động của công ty
- Cướp giật dây chuyền, túi sách của người đi đường
- Kê khai không đúng số vốn kinh doanh.
- Vay tiền quá hạn dây dưa không chịu trả
Phần II - Tự luận. (7điểm)
Câu 1: (2 điểm)Em hãy cho biết thế nào là bảo vệ Tổ Quốc? Nêu hai việc học sinh lớp 9 có thể làm để góp phần bảo vệ Tổ Quốc?
Câu 2: (2 điểm)Thế nào là quyền tự do kinh doanh của công dân? Em hãy nêu hai ví dụ quyền tự do kinh doanh của công dân.
Câu 3(1 điểm) Em hãy nêu hai việc học sinh lớp 9 có thể làm để tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội.
Câu4: (2điểm)
Tình huống:
Trong giấy phép kinh doanh của bà H có tới 8 loại hàng, nhưng bna quản lí thị trường kiểm tra có bán tới 12 loại hàng .theo em bà H có vi pham quy định về kinh doanh không? Nếu có thì vi phạm gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: GDCD 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | ||||||
1. Quyền nghĩa vụ lao động của công dân | Nêu được nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ LĐ của công dân | ||||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||||
số điểm | 1 | 1 | |||||||
tỉ lệ | 10% | ||||||||
2. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí | Phân biệt được các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí | ||||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||||
số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
tỉ lệ | 0,5% | ||||||||
3. Quyền, nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân | - Hiểu hôn nhân là gì. - Kể được các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân | ||||||||
Số câu | 2/1 | 1 | |||||||
số điểm | 1,5 | 1 | |||||||
Tỉ lệ | 15% | ||||||||
4. nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc | Hiểu được được thế nào là bảo vệ Tổ Quốc và nội dung nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc | Tham gia các hoạt động bảo vệ an ninh ở trường học và nơi cư trú. | |||||||
Số câu | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||
số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||
Tỉ lệ | 20% | ||||||||
5. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế | Nêu được thế nào là quyền tự do kinh doanhcủa công dân | ||||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||||
số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||
Tỉ lệ | 15% | ||||||||
6. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân | Biết thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội phù hợp với lứa tuổi. | ||||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||||
số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tỉ lệ | 10% | ||||||||
7. Quyền nghĩa vụ lao động của công dân | Việc làm đúng với những hành vi, việc làm vi phạm quyền nghĩa vụ lao động của công dân. - Tôn trọng qui định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao động. | ||||||||
Số câu | 1 | 2/1 | 1 | ||||||
số điểm | 1 | 2,5 | 2,5 | ||||||
Tỉ lệ | 25% | ||||||||
Tổng số câu | 1 | 1 | 1,5 | 1 | 1 | 1,5 | 7 | ||
Tổng số điểm | 1 | 1,5 | 2,5 | 1 | 0,5 | 3,5 | 10 | ||
Tỉ lệ | 10% | 15% | 25% | 10% | 5% | 35% | 100% |