Đề thi giữa kì 2 Giáo dục công dân 9 file word với đáp án chi tiết (đề 4)

Đề thi giữa kì 2 môn Giáo dục công dân 9 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Giáo dục công dân 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

GDCD 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng nhất.

Câu 1. Quan điểm nào không đúng khi nói về hôn nhân?

  1. Cần kiểm tra sức khỏe trước khi kết hôn.
  2. Lắng nghe ý kiến góp ý của cha mẹ trong việc lựa chọn bạn đời.
  3. Hôn nhân phải xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính.
  4. Người chồng phải là người có quyền quyết định những việc lớn thì gia đình mới có nề nếp.

Câu 2. Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi kết hôn như thế nào?

  1. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
  2. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
  3. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên.
  4. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.

Câu 3. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 không thừa nhận trường hợp kết hôn nào sau đây?

  1. Kết hôn giữa những người khác giới tính.
  2. Kết hôn giữa những người cùng giới tính.
  3. Kết hôn giữa những người quá chênh lệch về tuổi tác.
  4. Kết hôn giữa những người không cùng tôn giáo.

Câu 4: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là

  1. tình yêu chân chính.
  2. kinh tế vững chắc.
  3. môn đăng hộ đối.
  4. tuổi tác phù hợp.

Câu 5: Giúp bình ổn thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo phát kiển kinh tế theo đúng định hướng của Nhà nước là vai trò của nội dung nào sau đây?

  1. Thuế.                                                       B. Quyền tự do kinh doanh.  
  2. Nghĩa vụ đóng thuế.                                D. Quyền lao động.

Câu 6: Em đồng ý với ý kiến nào sau về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế?

  1. Buôn bán nhỏ thì không cần phải đóng thuế.
  2. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp.
  3. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, ngành gì.
  4. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước.

Câu 7: Trước khi mở một quán tập hóa nhỏ, gia đình Thành đã đến cơ quan thuế để xin giấy phép kinh doanh và đóng thuế hàng tháng đây đủ. Việc làm của gia đình Thành cho thấy gia đình bạn đã thực hiện tốt nhất điều gì sau đây về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế?

  1. Công dân có quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. 
  2. Thực hiện tốt quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế.         
  3. Thực hiện tốt nghĩa vụ đóng thuế. 
  4. Thực hiện tốt quyền tự do kinh doanh.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây không được miễn thuế?

  1. Bị thiên tai lũ lụt.
  2. Quen biết với nhân viên thuế vụ.
  3. Cán bộ, công nhân viên về hưu kinh doanh nhỏ.
  4. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây người lao động vi phạm?

  1. Đi làm theo đúng thời gian quy định trong hợp đồng.
  2. Không trả tiền công như đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động.
  3. Không cung cấp trang, thiết bị bảo hộ lao động cho người làm việc trong môi trường độc hại như đã cam kết.
  4. Đi xuất khẩu lao động chưa hết kì hạn nhưng đã bỏ về nước.

Câu 10: Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động vào làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại khi người lao động chưa đủ

  1. 15 tuổi.                                                    B. 16 tuổi.
  2. 18 tuổi.                                                    D. 20 tuổi.

Câu 11: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động?

  1. Quyền sở hữu tài sản. 
  2. Quyền sử dụng đất.      
  3. Quyền tự do kinh doanh.       
  4. Quyền được thành lập công ty, doanh nghiệp.

Câu 12: Mục đích cơ bản, cuối cùng của hoạt động kinh doanh là?

  1. khẳng định thương hiệu. 
  2. khai thác tối đa nguồn lực kinh tế.
  3. mở rộng thị trường.
  4. thu lợi nhuận.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

Anh K và chị H yêu nhau nhưng gia đình hai bên không chấp nhận tình yêu của hai người . Vượt qua phản ứng của hai bên gia đình , anh K và chị H vẫn quyết định tiến tới hôn nhân .

  1. Theo em , với sự phản đối quyết liệt của hai bên gia đình như vậy thì anh K và chị H có đăng kí kết hôn được không ?
  2. Trong trường hợp này anh K và chị H nên làm gì ?

Câu 2: (3 điểm)

     D đã 25 tuổi nhưng là một thanh niên lừa lao động, chỉ thích sống dựa dẫm vào cha mẹ. Hằng ngày, D thường xin tiền mẹ để tụ tập theo nhóm bạn ăn chơi lêu lổng. L là một người bạn thân của D đã khuyên cậu đi tìm việc làm để có thể tự nuôi sống bản thân và giúp đỡ gia đình. D đã phản đối và cho rằng “lao động là quyền của công dân vì thế lao động hay không là quyền của D, L không nên can thiệp”.

   Em có đồng ý với cách giải quyết của D hay không? Tại sao?

Câu 3:(1 điểm)

Anh B thuê hòng nghỉ tại khách sạn H của công ti du lịch A. Khi anh đến thanh toán tiền thuê phòng, nhân viên thu ngân của khách sạn H đề nghị giảm giá thuế phòng cho anh B nếu anh B đồng ý không lấy hoá đơn giá trị gia tăng?

Nếu em là anh B em sẽ làm gì?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: GDCD 9

TT

Chủ đề

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ

Tổng điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

1. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

4 câu TN

1 câu TL

10%

30%

4 điểm

2

2. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế

4 câu TN

1 câu TL

10%

10%

2 điểm

3

3.Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân

4 câu TN

1 câu TL

10%

30%

4 điểm

Tổng

   

30%

70%

10 điểm

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

Tỉ lệ chung

30%

70%

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công dân 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay